Untitled Document
  • Site map
  • Trường cao đẳng nghề số 20, Bộ Quốc Phòng Untitled Document
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
      • Giới thiệu chung
      • Cơ sở vật chất
      • Chiến lược phát triển
      • Tổng quan về nhà trường
      • Tầm nhìn và sứ mệnh
      • Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN
      • Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN
    • Chương trình đào tạo
      • Hệ Cao đẳng
      • Hệ Trung cấp
      • Hệ Sơ cấp
    • Phòng ban
      • Phòng Đào tạo
      • Phòng Hành chính - Hậu cần
      • Phòng Kỹ thuật
      • Trung tâm tư vấn & cung ứng nhân lực
      • Ban Tài chính
      • Ban Chính trị & Công tác sinh viên
      • Ban Sản xuất dịch vụ
      • Khoa Công nghệ thông tin
      • Khoa Điện tử - Điện lạnh
      • Khoa Cơ khí - Hàn
      • Khoa Công nghệ Ô tô
      • Khoa Công nghệ tàu thủy
      • Khoa Xe máy - công trình
      • Khoa Cơ sở cơ bản
    • Việc làm
    • Đoàn thể
    • Thư viện ảnh
    • Liên Hệ
    Trường Cao đẳng số 20/BQP là một trong 45 trường trên toàn quốc được đầu tư trọng điểm để trở thành trường chất lượng cao đến năm 2020 theo quyết định số 761/QĐ-TTg của Thủ Tướng chính phủ
    Untitled Document
    Untitled Document


    Công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN

    CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 

    I. GIỚI THIỆU CHUNG

    Trường Cao đẳng số 20 - BQP nằm ở thành phố Nam Định trung tâm phía Nam của đồng bằng Bắc bộ với các chức năng, nhiệm vụ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho bộ đội xuất ngũ, các đối tượng chính sách hậu phương quân đội, và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất nước:  

    - Đào tạo theo 3 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp và sơ cấp theo quy định cho bộ đội xuất ngũ và nhu cầu học nghề của xã hội; 

    - Bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo yêu cầu của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và người lao động; 

    - Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật - công nghệ nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo; tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật.

    Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:

    Trải qua một chặng đường dài phát triển, trường Cao đẳng số 20 – BQP đã đạt được những thành tựu đáng kể trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, phấn đấu để vươn lên trong hàng ngũ những cơ sở đào tạo uy tín nhất của đất nước. Từ ngày thành lập tới nay, trường đã không ngừng hoàn thiện hạ tầng cơ sở vật chất và chương trình đào tạo, củng cố đội ngũ giáo viên để nâng cao chất lượng dạy và học. Trường đã vinh dự được Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh QK3, Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định trao tặng nhiều bằng khen và phần thưởng cao quý, là sự khích lệ cho nỗ lực phấn đấu của toàn thể lãnh đạo, giáo viên, sinh viên và cán bộ công nhân viên nhà trường. 

    Là một trong hệ thống trường nghề của Bộ Quốc phòng, Nhà trường luôn xách định rõ nhiệm vụ chính trị, vai trò và trách nhiệm của mình để đưa ra được những chủ trương, biện pháp đúng đắn phù hợp thể hiện sự năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm. 

    Bên cạnh đó, nhà trường luôn hướng tới việc đảm bảo “bốn lợi ích”: lợi ích của người học, lợi ích của giáo viên, lợi ích của nhà trường và lợi ích của xã hội. Thông qua việc không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, mở rộng quy mô đào tạo, và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.Qua quá trình hoạt động, nhà trường đang dần từng bước tạo sự tin tưởng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ vậy “sản phẩm” đào tạo mang thương hiệu của Trường đã được xã hội đánh giá cao.

    II. VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT:

    1. Cơ sở vật chất chung

    - Tổng diện tích đất tối thiểu toàn trường: 50.090,6 m2. Khu vực đô thị: Bảo đảm diện tích đất tối thiểu theo quy định: 20.000 m2.

    - Khu hiệu bộ và khu hành chính 1.791,7 m2. Số người làm việc (Ban Giám hiệu, cán bộ quản lý các phòng, khoa,…) 78 người, diện tích bình quân: 23 m2/người

    - Phòng học lý thuyết; phòng, xưởng thực hành, thực tập: 23.947,17 m2.

    Bảo đảm diện tích tối thiểu (5,5 m2/chỗ học) theo quy định

    - Thư viện: Diện tích 90,23 m2.

    - Khu giáo dục thể chất: 4.685,17 m2

    - Ký túc xá học sinh, sinh viên: Diện tích 2.085,9 m2. Quy mô 528 học sinh, sinh viên.

    - Phòng y tế: Diện tích 23,76 m2, số cán bộ y tế: 2 người.

    - Các công trình dịch vụ khác: Sân, đường nội bộ, khuôn viên cây xanh: 24.063,08 m2

    2. Về thiết bị, dụng cụ đào tạo

    a) Số ngành, nghề có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo: 36/36 ngành, nghề.

    - Trình độ cao đẳng: 8 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Trình độ trung cấp: 11 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; May thời trang; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Trình độ sơ cấp: 17 nghề, gồm: Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Sửa chữa cơ khí động cơ; Sửa chữa Điện – Điện lạnh ô tô; Sửa chữa xe máy; Hàn; Hàn công nghệ cao (CNC); Cốt thép – Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Cắt gọt kim loại; May thời trang; Bảo trì máy may; Vận hành máy thi công nền; Lái xe ô tô hạng B1, B2; Lái xe ô tô hạng C.

    b) Tên ngành, nghề, thiết bị dụng cụ đào tạo

        b.1.  Ngành công nghệ ô tô------------------------------------------------------------------  +  Xem chi tiết

        b.2.  Ngành KT Lắp đặt điện và ĐKTCN-------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.3.  Ngành KT Máy lạnh & ĐHKK --------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.4.  Ngành Điện tử công nghiệp------------------------------------------------------------ +  Xem chi tiết

        b.5.  Ngành Hàn  -------------------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.6.  Ngành May thời trang ------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.7.  Ngành KT sửa chữa, Lắp ráp máy tính --------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.8.  Ngành vận hành máy thi công nền---------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

    TT Tên thiết bị ĐVT DMTB tối thiểu Thực tế
    1 Máy tính Bộ 1 1
    2 Máy chiếu Bộ 1 1
    4 Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động gồm: Bộ 1 1
    Mô hình cơ cấu biên tay quay Bộ 1 1
    Mô hình truyền động cam  Bộ 1 1
    Mô hình truyền động bánh vít trục vít Bộ 1 1
    Mô hình cơ cấu culit Bộ 1 1
    Mô hình cơ cấu cóc Bộ 1 1
    5 Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều gồm: Bộ 1 2
    Mô đun nguồn cung cấp Bộ 1 2
    Đồng hồ cosφ Chiếc 1 2
    Am pe kế Chiếc 1 6
    Vôn kế + công tắc chuyển mạch Bộ 1 2
    Mô đun tải Bộ 1 2
    6 Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều gồm: Bộ 1 2
    Mô đun nguồn cung cấp Bộ 1 2
    Thiết bị đo điện trở Bộ 1 2
    Am pe kế Chiếc 1 2
    Vôn kế Chiếc 1 2
    Mô đun tải Bộ 1 2
    7 Động cơ điện 1 chiều Chiếc 1 4
    8 Máy biến áp một pha Chiếc 1 2
    9 Máy phát điện 1 chiều Chiếc 1 4
    10 Máy phát điện xoay chiều 1 pha Chiếc 1 1
    11 Bộ khí cụ điện hạ áp gồm: Bộ 1 1
    Cầu dao Chiếc 1 5
    Áptômát Chiếc 1 5
    Công tắc điện Chiếc 1 10
    Nút ấn Chiếc 1 10
    Công tắc tơ Chiếc 1 10
    Bộ khống chế Chiếc 1 2
    Cầu chì Chiếc 1 4
    Rơle Chiếc 1 6
    12 Mẫu linh kiện điện tử Bộ 1 2
    13 Mô hình các mạch chỉnh lưu Bộ 1 2
    16 Động cơ điện Chiếc 2 4
    17 Dụng cụ vẽ kỹ thuật Bộ 18 18
    18 Dụng cụ cứu thương gồm: Bộ 1 1
    Tủ cứu thương Chiếc 2 2
    Dụng cụ sơ cứu: Bộ 1 1
    Cáng cứu thương Chiếc 1 1
    19 Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy gồm: Bộ 2 2
    Bình cứu hỏa CO2 Chiếc 2 2
    Các bảng tiêu lệnh chữa cháy Bộ 1 1
    Cát phòng chống cháy m3 1 1
    Xô tôn 20l Chiếc 1 1
    Thùng chứa nước 200l Chiếc 1 1
    Xẻng xúc cát Bộ 1 1
    20 Bảo hộ lao động cá nhân gồm: Bộ 2 2
    Giầy, ủng Đôi 1 1
    Găng tay Đôi 1 1
    Mũ bảo hộ Chiếc 1 1
    Quần, áo Bộ 1 1
    Kính Chiếc 1 1
    Khẩu trang Chiếc 1 1
    21 Thước cặp Chiếc 2 2
    22 Pan me gồm: Bộ 2 2
    Pan me đo trong Chiếc 1 1
    Pan me đo ngoài Chiếc 1 1
    23 Đồng hồ so gồm: Bộ 2 2
    Đồng hồ so Chiếc 2 2
    Đế từ Chiếc 2 2
    24 Bộ mẫu so độ nhám Bộ 2 0
    25 Dưỡng ren Bộ 5 5
    26 Thước đo góc vạn năng Chiếc 5 5
    27 Căn lá Bộ 5 5
    28 Thước lá Chiếc 10 10
    29 Com pa vanh Chiếc 5 3
    30 Com pa đo trong Chiếc 5 3
    31 Com pa đo ngoài Chiếc 5 3
    32 Calíp trục Chiếc 2 2
    33 Calíp lỗ Chiếc 2 2
    34 Thước đo độ sâu Chiếc 5 5
    35 Mỏ hàn xung Chiếc 10 10
    36 Đồng hồ đo điện vạn năng Chiếc 10 10
    37 Dụng cụ điện cầm tay gồm: Bộ 10 10
    Tuốc nơ vít Chiếc 1 1
    Kìm cắt dây Chiếc 1 1
    Kìm tuốt dây Chiếc 1 1
    Kìm mỏ nhọn Chiếc 1 1
    Kìm điện Chiếc 1 1
    Bút thử điện Chiếc 1 1
    Kìm bấm đầu cốt Chiếc 1 1
    38 Mối ghép cơ khí gồm: Bộ 1 1
    Mối ghép ren Chiếc 1 1
    Mối ghép then Chiếc 1 1
    Mối ghép then hoa Chiếc 1 1
    Mối ghép đinh tán Chiếc 1 1
    Mối ghép hàn Chiếc 1 1
    39 Chi tiết trục  Bộ 1 1
    40 Khối hình học cơ bản gồm: Bộ 1 1
    Khối hình trụ Chiếc 1 1
    Khối hình nón tròn xoay Chiếc 1 1
    Khối hình cầu Chiếc 1 1
    Khối đa diện Chiếc 1 1
    Khối lăng trụ Chiếc 1 1
    Khối lập phương Chiếc 1 1
    Khối chóp Chiếc 1 1
    41 Tranh vẽ về kỹ thi công và an toàn lao động, tổ chức và quản lý sản xuất Bộ 1 1
    42 Chi tiết ống Bộ 1 1
    43 Vòng bi Bộ 1 1
    44 Thép thanh Bộ 1 1
    45 Mẫu vật liệu kim loại Bộ 1 1
    46 Mẫu vật liệu phi kim loại Bộ 1 1
    47 Mẫu dầu nhớt, mỡ bôi trơn Bộ 1 1
    48 Mẫu nhiên liệu Bộ 1 1
    49 Phầm mềm vẽ và mô phỏng mạch điện Bộ 1 1
    50 Máy vi tính Bộ 19 19
    51 Máy chiếu (Projector) Bộ 2 2
    52 Tai nghe Bộ 19 19
    53 Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office Bộ 1 1
    54 Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt Bộ 1 1
    55 Phần mềm diệt virus Bộ 1 1
    56 Scanner Chiếc 2 2
    57 Thiết bị lưu trữ dữ liệu Chiếc 2 2
    58 Máy in Chiếc 1 1
    61 Phần mềm điều khiển (LAB) Bộ 1 1
    63 Máy khoan bàn Chiếc 1 2
    64 Máy khoan đứng Chiếc 1 1
    65 Máy mài hai đá Chiếc 1 1
    66 Bàn nguội có 10 vị trí làm việc ( có ê tô) Bộ 1 8
    67 Bàn máp Chiếc 2 2
    68 Dụng cụ nguội gồm: Bộ 10 10
    Dũa dẹt Chiếc 1 1
    Dũa tròn Chiếc 1 1
    Dũa tam giác Chiếc 1 1
    Cưa sắt Chiếc 1 1
    Đục bằng Chiếc 1 1
    Đục nhọn Chiếc 1 1
    Búa nguội Chiếc 1 1
    69 Dụng cụ đo kiểm cơ khí gồm: Bộ 10 10
    Thước lá Chiếc 1 1
    Êke Bộ 1 1
    Thước cặp Chiếc 1 1
    Dưỡng ren Chiếc 1 1
    70 Pan me gồm: Bộ 2 2
    Pan me đo trong Bộ 1 1
    Pan me đo ngoài Bộ 1 1
    71 Dụng cụ vạch dấu gồm: Bộ 10 10
    Com pa vạch dấu Chiếc 1 1
    Mũi vạch Chiếc 1 1
    Chấm dấu Chiếc 1 1
    72 Bàn ren Bộ 5 5
    73 Ta rô Bộ 5 5
    74 Đe rèn Chiếc 5 5
    75 Búa tạ Chiếc 5 5
    76 Máy mài cầm tay Chiếc 5 3
    77 Bộ dụng cụ vệ sinh,bảo dưỡng gồm: Bộ 10 10
    Bàn chải Chiếc 1 1
    Chổi quét phoi Chiếc 1 1
    Vịt dầu Chiếc 1 1
    78 Máy vi tính Bộ 1 1
    79 Máy chiếu (Projecto) Bộ 1 1
    80 Động cơ Diesel bơm PE Chiếc 2 1
    81 Động cơ Diesel bơm VE Chiếc 2 4
    82 Động cơ Diesel điều khiển điện tử Chiếc 2 2
    83 Mô hình động cơ Diesel Chiếc 1 1
    84 Mô hình động cơ Diesel dàn chải Chiếc 1 1
    85 Mô hình cầu trước máy xúc bánh lốp Chiếc 2 2
    86 Mô hình cắt bổ hộp số thủy lực máy ủi Chiếc 1 1
    87 Mô hình di chuyển thủy lực máy xúc ĐK điện  Chiếc 1 1
    88 Mô hình di chuyển thủy lực máy xúc ĐK cơ khí  Chiếc 1 1
    89 Mô hình động cơ xăng Chiếc 1 1
    90 Động cơ xăng Chiếc 1 4
    91 Các chi tiết tháo rời của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Bộ 1 4
    92 Các chi tiết tháo rời của cơ cấu phân phối khí Bộ 1 4
    93 Turbo tăng áp Bộ 1 4
    94 Các chi tiết tháo rời của hệ thống bôi trơn Bộ 1 4
    95 Các chi tiết tháo rời của hệ thống làm mát Bộ 1 4
    96 Các chi tiết tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng Bộ 1 4
    97 Các chi tiết tháo rời của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel Bộ 2 4
    98 Hệ thống khí nén gồm: Bộ 1 2
    Máy nén khí Chiếc 1 2
    Bình tích áp Chiếc 1 2
    Ống dẫn khí Chiếc 1 2
    Súng xịt Chiếc 1 2
    99 Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn Bộ 1 1
    100 Máy bơm nước áp suất cao Chiếc 1 1
    101 Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ Diesel Chiếc 1 1
    102 Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc Bộ 1 1
    106 Máy nạp ắc quy và trợ đề Chiếc 1 1
    107 Thiết bị kiểm tra máy phát và máy khởi động Bộ 1 1
    108 Ắc quy Chiếc 2 2
    109 Khay đựng chi tiết Chiếc 2 4
    110 Súng vặn ốc bằng khí nén gồm: Bộ 2 4
    Súng vặn ốc Chiếc 1 1
    Khẩu chuyên dùng Bộ 1 1
    111 Clê lực Chiếc 2 2
    112 Căn lá Bộ 2 2
    113 Dụng cụ kiểm tra dây đai Chiếc 2 2
    115 Pan me gồm: Bộ 2 2
    Pan me đo ngoài Bộ 2 2
    Pan me đo trong Bộ 2 2
    116 Thước cặp Chiếc 2 4
    117 Tủ dụng cụ tháo, lắp Chiếc 2 4
    118 Tai nghe tiếng gõ động cơ Bộ 1 1
    119 Đèn soi Chiếc 2 2
    120 Bàn thực hành tháo lắp Chiếc 2 2
    121 Xe để chi tiết Chiếc 2 4
    122 Dụng cụ điện cầm tay gồm: Bộ 2 4
    Tuốc nơ vít Chiếc 2 4
    Kìm cắt dây Chiếc 1 4
    Kìm mỏ nhọn Chiếc 1 4
    Kìm điện Chiếc 1 4
    123 Đồng hồ đo điện vạn năng Chiếc 2 4
    124 Mỏ hàn xung Chiếc 2 4
    125 Tỷ trọng kế Bộ 2 2
    128 Máy vi tính Bộ 1 1
    129 Máy chiếu (Projecto) Bộ 1 1
    130 Máy xúc bánh lốp Chiếc 1 1
    131 Máy xúc bánh xích Chiếc 1 2
    132 Máy ủi Chiếc 1 2
    134 Mô hình bơm thuỷ lực bánh răng Chiếc 1 1
    138 Mô hình hộp phân phối thuỷ lực Chiếc 1 2
    140 Mô hình ly hợp ma sát Chiếc 1 1
    144 Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay Bộ 1 1
    145 Bơm mỡ cầm tay Chiếc 2 2
    146 Bơm dầu diesel Chiếc 2 1
    147 Súng vặn ốc bằng khí nén gồm: Bộ 1 2
    Súng vặn ốc Chiếc 1 2
    Khẩu chuyên dùng Bộ 1 2
    150 Clê lực Chiếc 2 6
    151 Kích nâng vận chuyển thuỷ lực Chiếc 1 2
    152 Căn lá Bộ 2 5
    153 Bàn thực hành tháo lắp Chiếc 2 2
    154 Khay đựng chi tiết Chiếc 5 5
    155 Đèn soi Chiếc 1 1
    156 Cục chèn bánh xe Chiếc 1 2
    157 Bàn chải Chiếc 1 1
    158 Cây nạy Chiếc 1 2
    160 Búa tạ Chiếc 2 8
    162 Khay đựng dầu Chiếc 2 4
    163 Vam Bộ 2 11
    164 Kích nâng thủy lực Chiếc 2 4
    165 Dao cạo Chiếc 2 4
    167 Máy xúc bánh lốp Chiếc 1 1
    168 Máy xúc bánh xích Chiếc 1 1
    171 Máy ủi Chiếc 1 1
    180 Hệ thống khí nén Bộ 1 1
    181 Máy nạp ắc quy và trợ đề Chiếc 1 1
    182 Máy trộn bê tông Chiếc 1 1
    184 Bơm mỡ cầm tay Chiếc 1 1
    185 Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay Bộ 1 1
    186 Bơm dầu diesel Chiếc 1 1
    187 Thước dây Chiếc 2 1
    190 Ni vô Chiếc 2 1
    191 Thước thẳng Chiếc 1 1
    192 Thước dây tự rút Chiếc 1 1
    193 Xô chứa nước Chiếc 1 1
    194 Xô đựng đá Chiếc 1 1
    195 Xô đựng cát Chiếc 1 1
    196 Cuốc Chiếc 2 2
    197 Xẻng Chiếc 2 2
    198 Xà beng Chiếc 2 1
    199 Búa tạ Chiếc 2 8
    200 Kích nâng thủy lực Chiếc 2 4
    201 Cáp Sợi 2 1

        b.9.  Ngành cắt gọt kim loại ------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.10.  Ngành Bảo trì máy may----------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.11.  Ngành Điều khiển phương tiện thủy nội địa---------------------------------------- +  Xem chi tiết

    III. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO

    1. Về số lượng

    Tổng số nhà giáo: 228 người. Trong đó, nhà giáo cơ hữu: 80/228 người; cán bộ quản lý kiêm nhiệm giảng dạy: 58/228 người; nhà giáo thỉnh giảng: 90/228 người.

    2. Về chất lượng:

    + Đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 228/228 người (tỷ lệ 100%).

    + Đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 219/228 người (tỷ lệ 96%).

    + Không đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 5/228 người (tỷ lệ 2%).

    + Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 207/228 người (tỷ lệ 91 %).

    + Không đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 21/228 người (tỷ lệ 9%).

    + Đạt chuẩn về trình độ tin học: 210/228 người (tỷ lệ 92%).

    + Không đạt chuẩn về trình độ tin học: 18/228 người (tỷ lệ 8%).

    + Đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 196/228 người (tỷ lệ 86%).

    + Không đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 32/228 người (tỷ lệ 14%).

    3. Tỷ lệ học sinh, sinh viên giáo viên, giảng viên

    Số ngành, nghề bảo đảm tỷ lệ 25 học sinh, sinh viên trên 01 giáo viên, giảng viên: 36/36 ngành, nghề.

    IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    1. Chương trình hệ Cao đẳng

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 120 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2715 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 1008 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1945 giờ

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Điện tử công nghiệp

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 131 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2535 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 929 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1837 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    - Số lượng môn học, mô đun: 45

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 105 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2532 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 1151 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1513 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

    - Số lượng môn học, mô đun: 34

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 126 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2520 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 895 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1898 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 129 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2500 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 898 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1854 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Vận hành máy thi công nền

    - Số lượng môn học, mô đun: 32

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1865 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 734 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1533 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2 năm

    * Công nghệ ô tô

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1650 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết:  789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1311 giờ

    - Thời gian khoá học: 2 năm

    * Hàn

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 127 tín chỉ

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2885 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 848 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1997giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    2. Chương trình hệ Trung cấp

    * Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Số lượng môn học, mô đun: 29

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 347 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 684 giờ; Kiểm tra: 59 giờ.

    * Cắt gọt kim loại

    - Số lượng môn học, mô đun: 29

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 363 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 678 giờ, kiểm tra: 59 giờ.

    * Điện tử công nghiệp

    - Số lượng môn học, mô đun: 17

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 346 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 694 giờ, kiểm tra: 60 giờ

    * Hàn

    - Số lượng môn học, mô đun: 24

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 314 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 719 giờ, kiểm tra: 67 giờ

    * Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

    - Số lượng môn học, mô đun: 20

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 309 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 748 giờ, kiểm tra: 48 giờ.

    * Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 326 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 736 giờ, kiểm tra:  43  giờ

    * May thời trang

    - Số lượng môn học, mô đun: 20

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 406 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 628 giờ, kiểm tra: 56 giờ.

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 364 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 675 giờ, Kiểm tra: 51.

    * Công nghệ ô tô.

    - Số lượng môn học, mô đun: 23

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 325 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 688 giờ; Kiểm tra: 92 giờ

    - Thời gian khoá học: 1,0 năm

    * Sửa chữa thiết bị tự động hóa.

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học:50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 381 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 672 giờ, kiểm tra: 47 giờ.

    * Vận hành máy thi công nền.

    - Số lượng môn học, mô đun: 26

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 51 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 840 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 389 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 641 giờ, kiểm tra: 65 giờ

    3. Chương trình hệ Sơ cấp

    * Bảo trì máy may

    - Thời gian đào tạo: 06 tháng

    - Thời gian học tập: 24 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu: 555 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 123 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 432 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 22,2%, thời gian học thực hành, thực tập: 77,8%).

    * Cắt gọt kim loại

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 145 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 711 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 16,1%, thời gian học thực hành, thực tập: 83,9%).

    * Công nghệ ô tô

    - Thời gian đào tạo: 3 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 320 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 60 giờ

    - Thời gian học thực hành: 254 giờ

     (Thời gian học lý thuyết: 19%, thời gian học thực hành, thực tập: 81%).

    * Cốt thép –Hàn

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 365 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 54 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 294 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 14,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 85,2%).

    * Công nghệ ô tô

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 223 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 579 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 24,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,2%).

    * Công nghệ thông tin

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 200 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 653 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 22 %, thời gian học thực hành, thực tập: 78%).

    * Sửa chữa cơ khí động cơ

    - Thời gian đào tạo: 04 tháng

    - Thời gian học tập: 16 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 400 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 95 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 285 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, kiểm tra: 77%).

    * Điện công nghiệp

    - Thời gian đào tạo: 9 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 210 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 637 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 23,3%, thời gian học thực hành, thực tập: 76,7%).

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 225 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 627 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).

    * Điện tử công nghiệp

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng;

    - Thời gian học tập: 36 tuần;

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ;

    - Thời gian học lý thuyết: 222 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 623 giờ;

     (Thời gian học lý thuyết: 24,7%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,3%).

    * Sửa chữa điện – điện lạnh ôtô

    - Thời gian đào tạo: 04 tháng

    - Thời gian học tập: 16 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 93 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 307 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, thực tập: 77%).

    * Hàn

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 176 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 652 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 19,6%, thời gian học thực hành, thực tập: 80,4%).

    * Hàn công nghệ cao (CNC)

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 49 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 233 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 20%, thời gian học thực hành, thực tập: 80%).

    * May thời trang

    - Thời gian đào tạo: 06 tháng

    - Thời gian học tập: 24 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 600 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 148 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 403 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).

    * Vận hành máy thi công nền

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 34 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 152 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 702 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 17%, thời gian học thực hành, thực tập: 83%)

    * Sửa chữa xe máy

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng.

    - Thời gian học tập: 36 tuần.

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 210 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 635 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).

    * Lái xe ô tô hạng B2

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 19 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 588 giờ

    - Thời gian học lý thuyết  : 168 giờ.

    - Thời gian học thực hành          : 420 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).

    * Lái xe ô tô hạng C

    + Thời gian đào tạo: 4,5 tháng

    - Thời gian học tập: 30 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 920 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 168 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 752 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 18%, thời gian học thực hành, thực tập: 82%).

    * Lái xe ô tô hạng B1 số sàn

    + Thời gian khóa học:  3 tháng

    + Thời gian thực học: 19 tuần;

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 556 giờ

    + Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;

    + Thời gian học thực hành: 420 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).

    * Lái xe ô tô hạng B1 số tự động

    + Thời gian khóa học:  2,5 tháng

    + Thời gian thực học: 16 tuần;

    Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 476 giờ;

    + Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;

    + Thời gian học thực hành: 340 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các bài viết khác

    • Giới thiệu chung
    • Hệ đào tạo Cao đẳng
    • Hệ đào tạo Trung cấp
    • Hệ đào tạo Sơ cấp
    • Hoạt động sản xuất gắn với hoạt động đào tạo của nhà trường
    • Dịch vụ sửa chữa Ô tô Du lịch
    • Cơ sở vật chất của nhà trường
    • Chiến lược phát triển của nhà trường
    • Đôi điều tâm sự của thầy và trò trường Cao đẳng số 20
    • Hội thi tay nghề cấp Bộ Quốc phòng
    HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
    Tra cứu thư viện trực tuyến
    ÐT: 0228 3860668
    Email: caodangso20.bqp@gmail.com

    Tư vấn việc làm
    ĐT: 0228 3838245
    Tư vấn tuyển sinh
    ĐT: 0228 3860668
    THÔNG TIN VIỆC LÀM
  • Tổng hợp một số đơn hàng xuất khẩu lao động Đài Loan tháng 06 năm 2022
  • Tổng hợp một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 06/2022
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 12 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 11 và tháng 12 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 10 và tháng 11 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 09 và tháng 10 năm 2017
  • LIÊN KẾT