Untitled Document
  • Site map
  • Trường cao đẳng nghề số 20, Bộ Quốc Phòng Untitled Document
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
      • Giới thiệu chung
      • Cơ sở vật chất
      • Chiến lược phát triển
      • Tổng quan về nhà trường
      • Tầm nhìn và sứ mệnh
      • Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN
      • Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN
    • Chương trình đào tạo
      • Hệ Cao đẳng
      • Hệ Trung cấp
      • Hệ Sơ cấp
    • Phòng ban
      • Phòng Đào tạo
      • Phòng Hành chính - Hậu cần
      • Phòng Kỹ thuật
      • Trung tâm tư vấn & cung ứng nhân lực
      • Ban Tài chính
      • Ban Chính trị & Công tác sinh viên
      • Ban Sản xuất dịch vụ
      • Khoa Công nghệ thông tin
      • Khoa Điện tử - Điện lạnh
      • Khoa Cơ khí - Hàn
      • Khoa Công nghệ Ô tô
      • Khoa Công nghệ tàu thủy
      • Khoa Xe máy - công trình
      • Khoa Cơ sở cơ bản
    • Việc làm
    • Đoàn thể
    • Thư viện ảnh
    • Liên Hệ
    Trường Cao đẳng số 20/BQP là một trong 45 trường trên toàn quốc được đầu tư trọng điểm để trở thành trường chất lượng cao đến năm 2020 theo quyết định số 761/QĐ-TTg của Thủ Tướng chính phủ
    Untitled Document
    Untitled Document


    Công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN

    CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 

    I. GIỚI THIỆU CHUNG

    Trường Cao đẳng số 20 - BQP nằm ở thành phố Nam Định trung tâm phía Nam của đồng bằng Bắc bộ với các chức năng, nhiệm vụ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho bộ đội xuất ngũ, các đối tượng chính sách hậu phương quân đội, và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất nước:  

    - Đào tạo theo 3 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp và sơ cấp theo quy định cho bộ đội xuất ngũ và nhu cầu học nghề của xã hội; 

    - Bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo yêu cầu của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và người lao động; 

    - Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật - công nghệ nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo; tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật.

    Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:

    Trải qua một chặng đường dài phát triển, trường Cao đẳng số 20 – BQP đã đạt được những thành tựu đáng kể trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, phấn đấu để vươn lên trong hàng ngũ những cơ sở đào tạo uy tín nhất của đất nước. Từ ngày thành lập tới nay, trường đã không ngừng hoàn thiện hạ tầng cơ sở vật chất và chương trình đào tạo, củng cố đội ngũ giáo viên để nâng cao chất lượng dạy và học. Trường đã vinh dự được Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh QK3, Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định trao tặng nhiều bằng khen và phần thưởng cao quý, là sự khích lệ cho nỗ lực phấn đấu của toàn thể lãnh đạo, giáo viên, sinh viên và cán bộ công nhân viên nhà trường. 

    Là một trong hệ thống trường nghề của Bộ Quốc phòng, Nhà trường luôn xách định rõ nhiệm vụ chính trị, vai trò và trách nhiệm của mình để đưa ra được những chủ trương, biện pháp đúng đắn phù hợp thể hiện sự năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm. 

    Bên cạnh đó, nhà trường luôn hướng tới việc đảm bảo “bốn lợi ích”: lợi ích của người học, lợi ích của giáo viên, lợi ích của nhà trường và lợi ích của xã hội. Thông qua việc không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, mở rộng quy mô đào tạo, và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.Qua quá trình hoạt động, nhà trường đang dần từng bước tạo sự tin tưởng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ vậy “sản phẩm” đào tạo mang thương hiệu của Trường đã được xã hội đánh giá cao.

    II. VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT:

    1. Cơ sở vật chất chung

    - Tổng diện tích đất tối thiểu toàn trường: 50.090,6 m2. Khu vực đô thị: Bảo đảm diện tích đất tối thiểu theo quy định: 20.000 m2.

    - Khu hiệu bộ và khu hành chính 1.791,7 m2. Số người làm việc (Ban Giám hiệu, cán bộ quản lý các phòng, khoa,…) 78 người, diện tích bình quân: 23 m2/người

    - Phòng học lý thuyết; phòng, xưởng thực hành, thực tập: 23.947,17 m2.

    Bảo đảm diện tích tối thiểu (5,5 m2/chỗ học) theo quy định

    - Thư viện: Diện tích 90,23 m2.

    - Khu giáo dục thể chất: 4.685,17 m2

    - Ký túc xá học sinh, sinh viên: Diện tích 2.085,9 m2. Quy mô 528 học sinh, sinh viên.

    - Phòng y tế: Diện tích 23,76 m2, số cán bộ y tế: 2 người.

    - Các công trình dịch vụ khác: Sân, đường nội bộ, khuôn viên cây xanh: 24.063,08 m2

    2. Về thiết bị, dụng cụ đào tạo

    a) Số ngành, nghề có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo: 36/36 ngành, nghề.

    - Trình độ cao đẳng: 8 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Trình độ trung cấp: 11 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; May thời trang; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Trình độ sơ cấp: 17 nghề, gồm: Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Sửa chữa cơ khí động cơ; Sửa chữa Điện – Điện lạnh ô tô; Sửa chữa xe máy; Hàn; Hàn công nghệ cao (CNC); Cốt thép – Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Cắt gọt kim loại; May thời trang; Bảo trì máy may; Vận hành máy thi công nền; Lái xe ô tô hạng B1, B2; Lái xe ô tô hạng C.

    b) Tên ngành, nghề, thiết bị dụng cụ đào tạo

        b.1.  Ngành công nghệ ô tô------------------------------------------------------------------  +  Xem chi tiết

        b.2.  Ngành KT Lắp đặt điện và ĐKTCN-------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.3.  Ngành KT Máy lạnh & ĐHKK --------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết    

    TT Danh mục thiết bị  ĐVT Theo DM tối thiểu Hiện có Ghi chú
    1 Bàn điều khiển Chiếc 1 1  
    2 Bàn thực hành điện cơ bản Bộ 9 12  
    3 Bình bay hơi Chiếc 3 1  
    4 Bình ngưng Chiếc 3 1  
    5 Bình tách dầu Chiếc 3 3  
    6 Bình tách lỏng Chiếc 1 1  
    7 Bộ bảo hộ lao động Bộ 1 1  
    8 Bộ điều khiển nhiệt độ Bộ 10 5  
    9 Bộ đồ nghề cơ khí Bộ 49 12  
    10 Bộ đồ nghề điện Bộ 40 24  
    11 Bộ đồ nghề điện lạnh Bộ 30 9  
    12 Bộ dụng cụ đo lường nghề điện Bộ 9 12  
    13 Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng Bộ 6 6  
    14 Bộ hàn hơi Bộ 21 7  
    15 Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt Bộ 1 1  
    16 Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office Bộ 1 1  
    17 Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều Bộ 1 1  
    18 Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều Bộ 1 1  
    19 Bộ thử kín Bộ 10 2  
    20 Bộ trang bị cứu thương Bộ 1 2  
    21 Bộ van tiết lưu Bộ 2 2  
    22 Bơm cao áp Chiếc 15 2  
    23 Cabin hàn Bộ 6 6  
    24 Cân nạp ga điện tử Bộ 7 2  
    25 Động cơ điện không đồng bộ 3 pha Chiếc 6 14  
    26 Ê tô Chiếc 9 37  
    27 Hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRF Bộ 1 1  
    28 Hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller Bộ 1 1  
    29 Hệ thống kho bảo quản lạnh đông Hệ thống 1 2  
    30 Hệ thống sản xuất đá cây Hệ thống 1 2  
    31 Hệ thống sản xuất đá viên Hệ thống 1 1  
    32 Khí cụ điện Bộ 6 24  
    33 Kho bảo quản lạnh dương Chiếc 1 4  
    34 Khối điều khiển thiết bị ngoại vi Bộ 1 1  
    35 Khối điều khiển trung tâm Chiếc 1 1  
    36 Máy cắt bàn Chiếc 1 1  
    37 Máy cắt, đột, dập liên hợp Chiếc 1 1  
    38 Máy chiếu (Projector) Bộ 2 7  
    39 Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) Bộ 3 6  
    40 Máy đo độ ẩm Chiếc 10 2  
    41 Máy đo độ ồn Chiếc 10 3  
    42 Máy đo tốc độ gió Chiếc 10 1  
    43 Máy hút chân không 1 cấp Chiếc 5 8  
    44 Máy in Chiếc 1 1  
    45 Máy khoan bàn Chiếc 2 3  
    46 Máy khoan tay Chiếc 2 8  
    47 Máy mài cầm tay Chiếc 3 1  
    48 Máy mài hai đá Chiếc 2 2  
    49 Máy nén bán kín Cái 1 1  
    50 Máy nén píttông kín Chiếc 3 10  
    51 Máy nén píttông nửa kín Chiếc 3 6  
    52 Máy nén rôto lăn Chiếc 3 4  
    53 Máy nén xoắn ốc Chiếc 3 4  
    54 Máy thu hồi môi chất lạnh Bộ 4 3  
    55 Máy vi tính Bộ 38 1  
    56 Mô hình cắt bổ máy nén Bộ 1 1  
    57 Mô hình dàn trải hệ thống lạnh Chiếc 1 2  
    58 Mô hình hệ thống bơm nhiệt sản xuất nước nóng Bộ 1 1  
    59 Mô hình thực hành PLC Bộ 3 4  
    60 Phần mềm Autocad Bộ 1 1  
    61 Phần mềm diệt virus Bộ 1 1  
    62 Phần mềm khiển (LAB) Bộ 1 1  
    63 Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh Bộ 1 1  
    64 Phần mềm PLC Bộ 6 6  
    65 Phin lọc, sấy Chiếc 6 6  
    66 Phương tiện phòng cháy, chữa cháy Bộ 1 1  
    67 Rơle áp suất cao Chiếc 1 1  
    68 Rơle áp suất dầu Chiếc 1 1  
    69 Rơle áp suất thấp Chiếc 1 1  
    70 Thang chữ A Chiếc 8 12  
    71 Tháp giải nhiệt nước Chiếc 1 1  
    72 Thiết bị bảo hộ lao động Bộ 1 1  
    73 Thiết bị dò môi chất lạnh Bộ 5 4  
    74 Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức Bộ 2 2  
    75 Tủ đông Chiếc 3 2  
    76 Tủ đựng dụng cụ Chiếc 4 9  
    77 Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp Chiếc 6 15  
    78 Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp Chiếc 6 6  
    79 Tủ lạnh thương nghiệp Chiếc 3 3  
    80 Tủ lạnh trưng bày (show case) Cái 2 1  
    81 Tủ mát Chiếc 3 2  

        b.4.  Ngành Điện tử công nghiệp------------------------------------------------------------ +  Xem chi tiết

        b.5.  Ngành Hàn  -------------------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.6.  Ngành May thời trang ------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.7.  Ngành KT sửa chữa, Lắp ráp máy tính --------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.8.  Ngành vận hành máy thi công nền---------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.9.  Ngành cắt gọt kim loại ------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.10.  Ngành Bảo trì máy may----------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.11.  Ngành Điều khiển phương tiện thủy nội địa---------------------------------------- +  Xem chi tiết

    III. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO

    1. Về số lượng

    Tổng số nhà giáo: 228 người. Trong đó, nhà giáo cơ hữu: 80/228 người; cán bộ quản lý kiêm nhiệm giảng dạy: 58/228 người; nhà giáo thỉnh giảng: 90/228 người.

    2. Về chất lượng:

    + Đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 228/228 người (tỷ lệ 100%).

    + Đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 219/228 người (tỷ lệ 96%).

    + Không đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 5/228 người (tỷ lệ 2%).

    + Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 207/228 người (tỷ lệ 91 %).

    + Không đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 21/228 người (tỷ lệ 9%).

    + Đạt chuẩn về trình độ tin học: 210/228 người (tỷ lệ 92%).

    + Không đạt chuẩn về trình độ tin học: 18/228 người (tỷ lệ 8%).

    + Đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 196/228 người (tỷ lệ 86%).

    + Không đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 32/228 người (tỷ lệ 14%).

    3. Tỷ lệ học sinh, sinh viên giáo viên, giảng viên

    Số ngành, nghề bảo đảm tỷ lệ 25 học sinh, sinh viên trên 01 giáo viên, giảng viên: 36/36 ngành, nghề.

    IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    1. Chương trình hệ Cao đẳng

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 120 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2715 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 1008 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1945 giờ

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Điện tử công nghiệp

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 131 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2535 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 929 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1837 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    - Số lượng môn học, mô đun: 45

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 105 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2532 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 1151 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1513 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

    - Số lượng môn học, mô đun: 34

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 126 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2520 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 895 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1898 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 129 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2500 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 898 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1854 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Vận hành máy thi công nền

    - Số lượng môn học, mô đun: 32

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1865 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 734 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1533 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2 năm

    * Công nghệ ô tô

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1650 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết:  789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1311 giờ

    - Thời gian khoá học: 2 năm

    * Hàn

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 127 tín chỉ

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2885 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 848 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1997giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    2. Chương trình hệ Trung cấp

    * Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Số lượng môn học, mô đun: 29

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 347 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 684 giờ; Kiểm tra: 59 giờ.

    * Cắt gọt kim loại

    - Số lượng môn học, mô đun: 29

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 363 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 678 giờ, kiểm tra: 59 giờ.

    * Điện tử công nghiệp

    - Số lượng môn học, mô đun: 17

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 346 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 694 giờ, kiểm tra: 60 giờ

    * Hàn

    - Số lượng môn học, mô đun: 24

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 314 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 719 giờ, kiểm tra: 67 giờ

    * Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

    - Số lượng môn học, mô đun: 20

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 309 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 748 giờ, kiểm tra: 48 giờ.

    * Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 326 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 736 giờ, kiểm tra:  43  giờ

    * May thời trang

    - Số lượng môn học, mô đun: 20

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 406 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 628 giờ, kiểm tra: 56 giờ.

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 364 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 675 giờ, Kiểm tra: 51.

    * Công nghệ ô tô.

    - Số lượng môn học, mô đun: 23

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 325 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 688 giờ; Kiểm tra: 92 giờ

    - Thời gian khoá học: 1,0 năm

    * Sửa chữa thiết bị tự động hóa.

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học:50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 381 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 672 giờ, kiểm tra: 47 giờ.

    * Vận hành máy thi công nền.

    - Số lượng môn học, mô đun: 26

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 51 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 840 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 389 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 641 giờ, kiểm tra: 65 giờ

    3. Chương trình hệ Sơ cấp

    * Bảo trì máy may

    - Thời gian đào tạo: 06 tháng

    - Thời gian học tập: 24 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu: 555 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 123 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 432 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 22,2%, thời gian học thực hành, thực tập: 77,8%).

    * Cắt gọt kim loại

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 145 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 711 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 16,1%, thời gian học thực hành, thực tập: 83,9%).

    * Công nghệ ô tô

    - Thời gian đào tạo: 3 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 320 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 60 giờ

    - Thời gian học thực hành: 254 giờ

     (Thời gian học lý thuyết: 19%, thời gian học thực hành, thực tập: 81%).

    * Cốt thép –Hàn

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 365 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 54 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 294 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 14,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 85,2%).

    * Công nghệ ô tô

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 223 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 579 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 24,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,2%).

    * Công nghệ thông tin

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 200 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 653 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 22 %, thời gian học thực hành, thực tập: 78%).

    * Sửa chữa cơ khí động cơ

    - Thời gian đào tạo: 04 tháng

    - Thời gian học tập: 16 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 400 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 95 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 285 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, kiểm tra: 77%).

    * Điện công nghiệp

    - Thời gian đào tạo: 9 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 210 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 637 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 23,3%, thời gian học thực hành, thực tập: 76,7%).

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 225 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 627 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).

    * Điện tử công nghiệp

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng;

    - Thời gian học tập: 36 tuần;

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ;

    - Thời gian học lý thuyết: 222 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 623 giờ;

     (Thời gian học lý thuyết: 24,7%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,3%).

    * Sửa chữa điện – điện lạnh ôtô

    - Thời gian đào tạo: 04 tháng

    - Thời gian học tập: 16 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 93 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 307 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, thực tập: 77%).

    * Hàn

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 176 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 652 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 19,6%, thời gian học thực hành, thực tập: 80,4%).

    * Hàn công nghệ cao (CNC)

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 49 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 233 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 20%, thời gian học thực hành, thực tập: 80%).

    * May thời trang

    - Thời gian đào tạo: 06 tháng

    - Thời gian học tập: 24 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 600 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 148 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 403 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).

    * Vận hành máy thi công nền

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 34 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 152 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 702 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 17%, thời gian học thực hành, thực tập: 83%)

    * Sửa chữa xe máy

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng.

    - Thời gian học tập: 36 tuần.

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 210 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 635 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).

    * Lái xe ô tô hạng B2

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 19 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 588 giờ

    - Thời gian học lý thuyết  : 168 giờ.

    - Thời gian học thực hành          : 420 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).

    * Lái xe ô tô hạng C

    + Thời gian đào tạo: 4,5 tháng

    - Thời gian học tập: 30 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 920 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 168 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 752 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 18%, thời gian học thực hành, thực tập: 82%).

    * Lái xe ô tô hạng B1 số sàn

    + Thời gian khóa học:  3 tháng

    + Thời gian thực học: 19 tuần;

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 556 giờ

    + Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;

    + Thời gian học thực hành: 420 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).

    * Lái xe ô tô hạng B1 số tự động

    + Thời gian khóa học:  2,5 tháng

    + Thời gian thực học: 16 tuần;

    Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 476 giờ;

    + Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;

    + Thời gian học thực hành: 340 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các bài viết khác

    • Giới thiệu chung
    • Hệ đào tạo Cao đẳng
    • Hệ đào tạo Trung cấp
    • Hệ đào tạo Sơ cấp
    • Hoạt động sản xuất gắn với hoạt động đào tạo của nhà trường
    • Dịch vụ sửa chữa Ô tô Du lịch
    • Cơ sở vật chất của nhà trường
    • Chiến lược phát triển của nhà trường
    • Đôi điều tâm sự của thầy và trò trường Cao đẳng số 20
    • Hội thi tay nghề cấp Bộ Quốc phòng
    HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
    Tra cứu thư viện trực tuyến
    ÐT: 0228 3860668
    Email: caodangso20.bqp@gmail.com

    Tư vấn việc làm
    ĐT: 0228 3838245
    Tư vấn tuyển sinh
    ĐT: 0228 3860668
    THÔNG TIN VIỆC LÀM
  • Tổng hợp một số đơn hàng xuất khẩu lao động Đài Loan tháng 06 năm 2022
  • Tổng hợp một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 06/2022
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 12 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 11 và tháng 12 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 10 và tháng 11 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 09 và tháng 10 năm 2017
  • LIÊN KẾT