Untitled Document
  • Site map
  • Trường cao đẳng nghề số 20, Bộ Quốc Phòng Untitled Document
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
      • Giới thiệu chung
      • Cơ sở vật chất
      • Chiến lược phát triển
      • Tổng quan về nhà trường
      • Tầm nhìn và sứ mệnh
      • Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN
      • Điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN
    • Chương trình đào tạo
      • Hệ Cao đẳng
      • Hệ Trung cấp
      • Hệ Sơ cấp
    • Phòng ban
      • Phòng Đào tạo
      • Phòng Hành chính - Hậu cần
      • Phòng Kỹ thuật
      • Trung tâm tư vấn & cung ứng nhân lực
      • Ban Tài chính
      • Ban Chính trị & Công tác sinh viên
      • Ban Sản xuất dịch vụ
      • Khoa Công nghệ thông tin
      • Khoa Điện tử - Điện lạnh
      • Khoa Cơ khí - Hàn
      • Khoa Công nghệ Ô tô
      • Khoa Công nghệ tàu thủy
      • Khoa Xe máy - công trình
      • Khoa Cơ sở cơ bản
    • Việc làm
    • Đoàn thể
    • Thư viện ảnh
    • Liên Hệ
    Trường Cao đẳng số 20/BQP là một trong 45 trường trên toàn quốc được đầu tư trọng điểm để trở thành trường chất lượng cao đến năm 2020 theo quyết định số 761/QĐ-TTg của Thủ Tướng chính phủ
    Untitled Document
    Untitled Document


    Công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động GDNN

    CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 

    I. GIỚI THIỆU CHUNG

    Trường Cao đẳng số 20 - BQP nằm ở thành phố Nam Định trung tâm phía Nam của đồng bằng Bắc bộ với các chức năng, nhiệm vụ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho bộ đội xuất ngũ, các đối tượng chính sách hậu phương quân đội, và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất nước:  

    - Đào tạo theo 3 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp và sơ cấp theo quy định cho bộ đội xuất ngũ và nhu cầu học nghề của xã hội; 

    - Bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo yêu cầu của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và người lao động; 

    - Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật - công nghệ nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo; tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật.

    Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:

    Trải qua một chặng đường dài phát triển, trường Cao đẳng số 20 – BQP đã đạt được những thành tựu đáng kể trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, phấn đấu để vươn lên trong hàng ngũ những cơ sở đào tạo uy tín nhất của đất nước. Từ ngày thành lập tới nay, trường đã không ngừng hoàn thiện hạ tầng cơ sở vật chất và chương trình đào tạo, củng cố đội ngũ giáo viên để nâng cao chất lượng dạy và học. Trường đã vinh dự được Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh QK3, Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định trao tặng nhiều bằng khen và phần thưởng cao quý, là sự khích lệ cho nỗ lực phấn đấu của toàn thể lãnh đạo, giáo viên, sinh viên và cán bộ công nhân viên nhà trường. 

    Là một trong hệ thống trường nghề của Bộ Quốc phòng, Nhà trường luôn xách định rõ nhiệm vụ chính trị, vai trò và trách nhiệm của mình để đưa ra được những chủ trương, biện pháp đúng đắn phù hợp thể hiện sự năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm. 

    Bên cạnh đó, nhà trường luôn hướng tới việc đảm bảo “bốn lợi ích”: lợi ích của người học, lợi ích của giáo viên, lợi ích của nhà trường và lợi ích của xã hội. Thông qua việc không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, mở rộng quy mô đào tạo, và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.Qua quá trình hoạt động, nhà trường đang dần từng bước tạo sự tin tưởng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ vậy “sản phẩm” đào tạo mang thương hiệu của Trường đã được xã hội đánh giá cao.

    II. VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT:

    1. Cơ sở vật chất chung

    - Tổng diện tích đất tối thiểu toàn trường: 50.090,6 m2. Khu vực đô thị: Bảo đảm diện tích đất tối thiểu theo quy định: 20.000 m2.

    - Khu hiệu bộ và khu hành chính 1.791,7 m2. Số người làm việc (Ban Giám hiệu, cán bộ quản lý các phòng, khoa,…) 78 người, diện tích bình quân: 23 m2/người

    - Phòng học lý thuyết; phòng, xưởng thực hành, thực tập: 23.947,17 m2.

    Bảo đảm diện tích tối thiểu (5,5 m2/chỗ học) theo quy định

    - Thư viện: Diện tích 90,23 m2.

    - Khu giáo dục thể chất: 4.685,17 m2

    - Ký túc xá học sinh, sinh viên: Diện tích 2.085,9 m2. Quy mô 528 học sinh, sinh viên.

    - Phòng y tế: Diện tích 23,76 m2, số cán bộ y tế: 2 người.

    - Các công trình dịch vụ khác: Sân, đường nội bộ, khuôn viên cây xanh: 24.063,08 m2

    2. Về thiết bị, dụng cụ đào tạo

    a) Số ngành, nghề có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo: 36/36 ngành, nghề.

    - Trình độ cao đẳng: 8 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Trình độ trung cấp: 11 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; May thời trang; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Trình độ sơ cấp: 17 nghề, gồm: Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Sửa chữa cơ khí động cơ; Sửa chữa Điện – Điện lạnh ô tô; Sửa chữa xe máy; Hàn; Hàn công nghệ cao (CNC); Cốt thép – Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Cắt gọt kim loại; May thời trang; Bảo trì máy may; Vận hành máy thi công nền; Lái xe ô tô hạng B1, B2; Lái xe ô tô hạng C.

    b) Tên ngành, nghề, thiết bị dụng cụ đào tạo

        b.1.  Ngành công nghệ ô tô------------------------------------------------------------------  +  Xem chi tiết

    TT Danh mục thiết bị  ĐVT Theo DM tối thiểu Hiện có
    1  Đầu nối chữ T Bộ 4 4
    2  Đầu nối thẳng Bộ 4 4
    3  Đế vam Chiếc 1 1
    4 Ắc quy Chiếc 3 6
    5 Ampemet AC Chiếc 3 3
    6 Ampemet DC Chiếc 3 3
    7 Áo côn Chiếc 4 4
    8 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 1
    9 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 1
    10 Bàn hàn đa năng Chiếc 6 6
    11 Bàn máp Chiếc 3 3
    12 Bàn nguội có ê tô Chiếc 36 36
    13 Bàn ren + tarô các loại Bộ 6 6
    14 Bàn thực hành tháo lắp Chiếc 23 23
    15 Băng thử máy phát, máy đề tích hợp Bộ 3 1
    16 Bầu cặp mũi khoan Chiếc 6 6
    17 Bệ thử phanh Bộ 2 1
    18 Biến mô thủy lực Bộ 6 6
    19 Bình axetylen Chiếc 1 1
    20 Bộ cờ lê chuyên dụng Bộ 3 3
    21 Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp bộ 2 1
    22 Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay Bộ 3 3
    23 Bộ dụng cụ nhổ bu lông Bộ 6 6
    24 Bộ dụng cụ ta rô ren ngoài. Bộ 2 2
    25 Bộ dụng cụ ta rô ren trong.  Bộ 2 2
    26 Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật Bộ 18 18
    27 Bộ khung xe Bộ 3 3
    28 Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh Bộ 3 3
    29 Bộ ly hợp Bộ 6 8
    30 Bộ mẫu so độ nhám Chiếc 3 3
    31 Bộ moay ơ Bộ 6 6
    32 Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều Bộ 6 6
    33 Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều Bộ 6 6
    34 Bộ truyền động các đăng trên ô tô Bộ 6 8
    35 Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh. Chiếc 1 1
    36 Búa nguội Chiếc 18 18
    37 Búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò Bộ 6 6
    38 Ca bin hàn Bộ 6 6
    39 Ca líp lỗ Chiếc 3 3
    40 Ca líp trục Chiếc 3 3
    41 Các bộ phận tháo rời của bộ trợ lực phanh Bộ 6 6
    42 Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng Bộ 6 10
    43 Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí Bộ 3 5
    44 Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn Bộ 6 8
    45 Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà Bộ 6 6
    46 Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái Bộ 6 6
    47 Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử Bộ 6 6
    48 Các cơ cấu khác Bộ 2 2
    49 Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn Bộ 3 3
    50 Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát Bộ 3 3
    51 Các cụm tháo rời của hệ thống phanh ABS Bộ 6 1
    52 Các sản phẩm mẫu gia công gò Bộ 6 6
    53 Các sản phẩm mẫu gia công hàn Bộ 6 6
    54 Các sản phẩm mẫu gia công nguội Bộ 6 6
    55 Căn lá Chiếc 16 16
    56 Căn mẫu Chiếc 3 3
    57 Cầu dao 1 đảo chiều Chiếc 1 1
    58 Cầu dao 2 cực Chiếc 1 1
    59 Cầu dao 3 pha Chiếc 1 1
    60 Cẩu móc động cơ Chiếc 1 2
    61 Cầu nâng 2 trụ Bộ 3 6
    62 Cầu nâng cắt kéo Bộ 1 2
    63 Chai oxy Chiếc 1 1
    64 Chổi quét phoi Chiếc 6 6
    65 Clê lực Bộ 9 16
    66 Cơ cấu phanh tay Bộ 3 3
    67 Cơ cấu tay quay - con trượt Bộ 2 2
    68 Com pa đo ngoài Chiếc 9 3
    69 Com pa đo trong Chiếc 9 3
    70 Com pa vạnh Chiếc 9 6
    71 Công tắc 2 cực Chiếc 1 1
    72 Công tắc 3 cực Chiếc 1 1
    73 Công tắc 4 cực Chiếc 1 1
    74 Công tắc 6 cực Chiếc 1 1
    75 Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính Chiếc 6 6
    76 Công tắc nâng hạ kính Chiếc 6 6
    77 Công tắc tơ Chiếc 1 1
    78 Công tắc xoay Chiếc 1 1
    79 Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt Bộ 20 20
    80 Đài vạch Chiếc 6 6
    81 Dao cạo mặt cong Chiếc 19 19
    82 Dao cạo mặt phẳng Chiếc 19 19
    83 Dầu bôi trơn động cơ Lít 1 5
    84 Dầu cầu Lít 1 5
    85 Dầu Điezen Lít 1 5
    86 Đầu gắp nam châm Chiếc 12 12
    87 Dầu phanh Lít 1 5
    88 Dây dẫn khí đôi Chiếc 1 1
    89 Đe thuyền Chiếc 3 3
    90 Đèn pin Chiếc 18 18
    91 Đèn soi cục bộ Chiếc 6 6
    92 Đồ gá hàn Bộ 6 6
    93 Động cơ diesel dùng bơm cao áp điều khiển điện tử Chiếc 1 3
    94 Động cơ ô tô tháo lắp Chiếc 4 62
    95 Động cơ ô tô vận hành Chiếc 5 7
    96 Đồng hồ Bộ 1 1
    97 Đồng hồ axetylen Chiếc 1 1
    98 Đồng hồ cosF Chiếc 3 3
    99 Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn Bộ 3 2
    100 Đồng hồ oxy Chiếc 1 1
    101 Đồng hồ so Chiếc 3 3
    102 Đồng hồ so đo lỗ Bộ 10 5
    103 Đồng hồ so đo trục Bộ 10 5
    104 Đồng hồ vạn năng Chiếc 24 16
    105 Dũa các loại Bộ 6 6
    106 Đục bằng Chiếc 18 18
    107 Đục nhọn các loại Chiếc 36 36
    108 Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu Chiếc 1 1
    109 Dụng cụ bơm mỡ bằng tay Chiếc 1 1
    110 Dụng cụ cầm tay nghề hàn Bộ 6 6
    111 Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống Bộ 18 2
    112 Dụng cụ đo độ chân không Bộ 2 1
    113 Dụng cụ khò Bộ 6 6
    114 Dụng cụ kiểm tra ắc quy Chiếc 3 3
    115 Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai Bộ 1 4
    116 Dụng cụ tháo lắp Bộ 3 4
    117 Dụng cụ uốn ống điều hoà Bộ 6 2
    118 Dưỡng ren Chiếc 15 15
    119 Ê tô Chiếc 18 18
    120 Êke 90˚, êke 120˚ Chiếc 6 6
    121 Gang tay Đôi 6 6
    122 Giá chữ V Bộ 24 24
    123 Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun Chiếc 1 1
    124 Giá để phôi Chiếc 2 2
    125 Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng Chiếc 6 24
    126 Giá đỡ hộp số, cầu xe Chiếc 6 1
    127 Giá treo động cơ Chiếc 6 8
    128 Giầy da Đôi 6 6
    129 Hệ  thống  mạng LAN Bộ 1 1
    130 Hệ thống âm thanh Bộ 6 6
    131 Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm Bộ 3 5
    132 Hệ thống điều hòa thông thường Bộ 1 1
    133 Hệ thống điều hòa tự động Bộ 1 2
    134 Hệ thống hút khói hàn Bộ 1 6
    135 Hệ thống lái cơ khí tổng hợp Chiếc 3 2
    136 Hệ thống lái trợ lực điện Chiếc 3 2
    137 Hệ thống lái trợ lực thủy lực Chiếc 3 3
    138 Hệ thống phanh dầu Bộ 6 6
    139 Hệ thống phanh khí nén Bộ 6 5
    140 Hệ thống treo độc lập Chiếc 2 2
    141 Hệ thống treo phụ thuộc Chiếc 1 1
    142 Hệ thống truyền lực Bộ 3 3
    143 Hộp số cơ khí Chiếc 6 35
    144 Hộp số tự động Chiếc 6 13
    145 Khay đựng chi tiết Bộ 74 74
    146 Khóa điện Chiếc 1 1
    147 Khối V Chiếc 12 6
    148 Kích cá sấu Chiếc 3 8
    149 Kìm bấm đầu cốt Chiếc 18 10
    150 Kìm tháo xéc măng Chiếc 3 8
    151 Kìm tuốt dây điện Chiếc 18 8
    152 Kính bảo hộ Chiếc 6 6
    153 Máy cân bơm cao áp Chiếc 1 1
    154 Máy cắt kim loại Chiếc 1 1
    155 Máy chẩn đoán Chiếc 7 3
    156 Máy chiếu (Projector) Bộ 11 11
    157 Máy ép thuỷ lực Chiếc 2 2
    158 Máy hàn hồ quang tay 1chiều Chiếc 3 3
    159 Máy hàn hồ quang xoay chiều Chiếc 6 6
    160 Máy hàn xung Chiếc 6 6
    161 Máy in Chiếc 2 2
    162 Máy khoan bàn Chiếc 3 3
    163 Máy khoan cầm tay Máy 3 3
    164 Máy khởi động Chiếc 6 8
    165 Máy kiểm tra ắc quy Chiếc 3 3
    166 Máy lửa chuyên dùng Chiếc 1 1
    167 Máy mài 2 đá Chiếc 4 4
    168 Máy mài cầm tay Chiếc 7 7
    169 Máy nạp ga Chiếc 3 3
    170 Máy nén điều hòa Chiếc 6 6
    171 Máy nén khí Bộ 6 7
    172 Máy phát điện Chiếc 6 10
    173 Máy rà xupáp cầm tay Bộ 3 3
    174 Máy rửa nước áp lực cao Bộ 3 3
    175 Máy sạc ắc quy có trợ đề Chiếc 4 2
    176 Máy scanner Chiếc 01 1
    177 Máy vi tính Bộ 65 65
    178 Mễ kê ô tô Chiếc 11 11
    179 Mô đun nguồn cung cấp Bộ 2 2
    180 Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C Bộ 1 1
    181 Mỏ hàn Chiếc 1 1
    182 Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối Bộ 1 1
    183 Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ Chiếc 2 3
    184 Mô hình hệ thống điện thân xe Chiếc 1 1
    185 Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử Bộ 1 2
    186 Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE Bộ 2 2
    187 Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE Bộ 2 3
    188 Mô hình hệ thống phanh ABS Chiếc 1 1
    189 Mô hình hệ thống phanh dầu Bộ 1 3
    190 Mô hình hệ thống phun xăng điện tử Bộ 2 6
    191 Mô hình hệ thống truyền lực Bộ 1 1
    192 Mô hình mối ghép ren - then Bộ 1 1
    193 Mô tơ bơm nước rửa kính Chiếc 6 6
    194 Mô tơ gạt mưa Chiếc 6 6
    195 Mô tơ nâng hạ kính Chiếc 6 6
    196 Mũ Chiếc 6 6
    197 Mũi đột Chiếc 18 18
    198 Mũi khoan các loại Bộ 1 1
    199 Nút cắt khẩn cấp Chiếc 2 2
    200 Pan me đo ngoài loại (0÷25) mm Chiếc 7 7
    201 Pan me đo ngoài loại (25÷50) mm Chiếc 4 4
    202 Pan me đo ngoài loại (50÷75) mm Chiếc 4 4
    203 Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm Chiếc 4 4
    204 Pan me đo trong Chiếc 7 7
    205 Phòng sơn Phòng 1 1
    206 Quần áo bảo hộ Bộ 6 6
    207 Rơle điện áp Chiếc 1 1
    208 Rơle dòng Chiếc 1 1
    209 Rơle nhiệt Chiếc 1 1
    210 Rơle thời gian Chiếc 1 1
    211 Rơle trung gian Chiếc 1 1
    212 Sa bàn mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động Bộ 4 10
    213 Súng phun sơn Chiếc 3 6
    214 Súng vặn bu lông, ê cu vận hành bằng khí nén Bộ 15 27
    215 Súng xịt khí Chiếc 8 8
    216 Tai nghe Bộ 19 30
    217 Tai nghe tiếng gõ động cơ Bộ 3 3
    218 Thanh răng - bánh răng Bộ 2 2
    219 Thiết bị bơm dầu hộp số tự động Chiếc 3 3
    220 Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel Bộ 4 2
    221 Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng Bộ 4 2
    222 Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng  Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) Bộ 1 1
    223 Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp Chiếc 4 3
    224 Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng Bộ 1 1
    225 Thiết bị kiểm tra đèn pha Bộ 4 1
    226 Thiết bị kiểm tra độ ồn Chiếc 2 1
    227 Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe Bộ 3 1
    228 Thiết bị kiểm tra rò gas Chiếc 3 1
    229 Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng Bộ 5 2
    230 Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu diesel Bộ 3 3
    231 Thiết bị lưu trữ dữ liệu Chiếc 01 1
    232 Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel Chiếc 3 1
    233 Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng Chiếc 3 2
    234 Thiết bị rửa chi tiết Bộ 5 1
    235 Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ Bộ 4 1
    236 Thiết bị xả dầu hộp số tự động Chiếc 3 3
    237 Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu Chiếc 4 1
    238 Thùng chứa phoi Chiếc 2 2
    239 Thước cặp Chiếc 17 17
    240 Thước cặp điện tử Chiếc 7 7
    241 Thước dây Chiếc 1 1
    242 Thước đo cao Chiếc 3 3
    243 Thước đo chiều sâu Chiếc 3 3
    244 Thước đo góc vạn năng Chiếc 3 3
    245 Thước kiểm phẳng Chiếc 9 9
    246 Thước lá Chiếc 10 10
    247 Thước vạch dấu Chiếc 3 3
    248 Trục cam Chiếc 1 10
    249 Trục vít - bánh vít Bộ 2 2
    250 Tủ dụng cụ tháo lắp Chiếc 14 36
    251 Tủ đựng tài liệu Chiếc 2 4
    252 Tỷ trọng kế Chiếc 3 8
    253 Vam chuyên dùng:
    - Vam 2 chấu
    - Vam 3 chấu
    - Vam giật
    Chiếc 8 8
    254 Vam moay ơ đầu trục bánh xe Chiếc 6 1
    255 Vam rô tuyn Chiếc 3 5
    256 Vam tháo lò xo giảm xóc Bộ 3 5
    257 Vam tháo ổ bi đũa Bộ 6 6
    258 Vam tháo Pu ly bơm cao áp Bộ 9 9
    259 Vật liệu kim loại Bộ 1 1
    260 Vật liệu phi kim loại Bộ 1 1
    261 Vật thể mẫu Chiếc 3 3
    262 Vỏ xe ô tô Bộ 3 3
    263 Vòng ép xéc măng Chiếc 3 8
    264 Vonmet AC Chiếc 3 3
    265 Vonmet DC Chiếc 3 3
    266 Xăng Lít 1 1
    267 Xe để chi tiết Chiếc 12 32
    268 Xe ô tô (số tay) Chiếc 1 3
    269 Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi Chiếc 2 2
    270 Xe ô tô tải Chiếc 2 3
    271 Xe ô tô(số tự động) Chiếc 1 1

        b.2.  Ngành KT Lắp đặt điện và ĐKTCN-------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.3.  Ngành KT Máy lạnh & ĐHKK --------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.4.  Ngành Điện tử công nghiệp------------------------------------------------------------ +  Xem chi tiết

        b.5.  Ngành Hàn  -------------------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.6.  Ngành May thời trang ------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.7.  Ngành KT sửa chữa, Lắp ráp máy tính --------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.8.  Ngành vận hành máy thi công nền---------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.9.  Ngành cắt gọt kim loại ------------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.10.  Ngành Bảo trì máy may----------------------------------------------------------------- +  Xem chi tiết

        b.11.  Ngành Điều khiển phương tiện thủy nội địa---------------------------------------- +  Xem chi tiết

    III. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO

    1. Về số lượng

    Tổng số nhà giáo: 228 người. Trong đó, nhà giáo cơ hữu: 80/228 người; cán bộ quản lý kiêm nhiệm giảng dạy: 58/228 người; nhà giáo thỉnh giảng: 90/228 người.

    2. Về chất lượng:

    + Đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 228/228 người (tỷ lệ 100%).

    + Đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 219/228 người (tỷ lệ 96%).

    + Không đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 5/228 người (tỷ lệ 2%).

    + Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 207/228 người (tỷ lệ 91 %).

    + Không đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 21/228 người (tỷ lệ 9%).

    + Đạt chuẩn về trình độ tin học: 210/228 người (tỷ lệ 92%).

    + Không đạt chuẩn về trình độ tin học: 18/228 người (tỷ lệ 8%).

    + Đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 196/228 người (tỷ lệ 86%).

    + Không đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 32/228 người (tỷ lệ 14%).

    3. Tỷ lệ học sinh, sinh viên giáo viên, giảng viên

    Số ngành, nghề bảo đảm tỷ lệ 25 học sinh, sinh viên trên 01 giáo viên, giảng viên: 36/36 ngành, nghề.

    IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    1. Chương trình hệ Cao đẳng

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 120 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2715 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 1008 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1945 giờ

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Điện tử công nghiệp

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 131 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2535 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 929 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1837 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    - Số lượng môn học, mô đun: 45

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 105 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2532 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 1151 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1513 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

    - Số lượng môn học, mô đun: 34

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 126 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2520 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 895 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1898 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 129 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2500 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 898 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1854 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    * Vận hành máy thi công nền

    - Số lượng môn học, mô đun: 32

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1865 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 734 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1533 giờ.

    - Thời gian khoá học: 2 năm

    * Công nghệ ô tô

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1650 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết:  789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1311 giờ

    - Thời gian khoá học: 2 năm

    * Hàn

    - Số lượng môn học, mô đun: 35

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 127 tín chỉ

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2885 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 848 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1997giờ.

    - Thời gian khoá học: 2,5 năm

    2. Chương trình hệ Trung cấp

    * Điều khiển phương tiện thủy nội địa.

    - Số lượng môn học, mô đun: 29

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 347 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 684 giờ; Kiểm tra: 59 giờ.

    * Cắt gọt kim loại

    - Số lượng môn học, mô đun: 29

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 363 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 678 giờ, kiểm tra: 59 giờ.

    * Điện tử công nghiệp

    - Số lượng môn học, mô đun: 17

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 346 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 694 giờ, kiểm tra: 60 giờ

    * Hàn

    - Số lượng môn học, mô đun: 24

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 314 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 719 giờ, kiểm tra: 67 giờ

    * Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

    - Số lượng môn học, mô đun: 20

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 309 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 748 giờ, kiểm tra: 48 giờ.

    * Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 326 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 736 giờ, kiểm tra:  43  giờ

    * May thời trang

    - Số lượng môn học, mô đun: 20

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 406 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 628 giờ, kiểm tra: 56 giờ.

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 364 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 675 giờ, Kiểm tra: 51.

    * Công nghệ ô tô.

    - Số lượng môn học, mô đun: 23

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 325 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 688 giờ; Kiểm tra: 92 giờ

    - Thời gian khoá học: 1,0 năm

    * Sửa chữa thiết bị tự động hóa.

    - Số lượng môn học, mô đun: 21

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học:50 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 381 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 672 giờ, kiểm tra: 47 giờ.

    * Vận hành máy thi công nền.

    - Số lượng môn học, mô đun: 26

    - Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 51 tín chỉ.

    - Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.

    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 840 giờ.

    - Khối lượng lý thuyết: 389 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 641 giờ, kiểm tra: 65 giờ

    3. Chương trình hệ Sơ cấp

    * Bảo trì máy may

    - Thời gian đào tạo: 06 tháng

    - Thời gian học tập: 24 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu: 555 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 123 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 432 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 22,2%, thời gian học thực hành, thực tập: 77,8%).

    * Cắt gọt kim loại

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 145 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 711 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 16,1%, thời gian học thực hành, thực tập: 83,9%).

    * Công nghệ ô tô

    - Thời gian đào tạo: 3 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 320 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 60 giờ

    - Thời gian học thực hành: 254 giờ

     (Thời gian học lý thuyết: 19%, thời gian học thực hành, thực tập: 81%).

    * Cốt thép –Hàn

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 365 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 54 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 294 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 14,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 85,2%).

    * Công nghệ ô tô

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 223 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 579 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 24,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,2%).

    * Công nghệ thông tin

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 200 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 653 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 22 %, thời gian học thực hành, thực tập: 78%).

    * Sửa chữa cơ khí động cơ

    - Thời gian đào tạo: 04 tháng

    - Thời gian học tập: 16 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 400 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 95 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 285 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, kiểm tra: 77%).

    * Điện công nghiệp

    - Thời gian đào tạo: 9 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 210 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 637 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 23,3%, thời gian học thực hành, thực tập: 76,7%).

    * Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 225 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 627 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).

    * Điện tử công nghiệp

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng;

    - Thời gian học tập: 36 tuần;

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ;

    - Thời gian học lý thuyết: 222 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 623 giờ;

     (Thời gian học lý thuyết: 24,7%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,3%).

    * Sửa chữa điện – điện lạnh ôtô

    - Thời gian đào tạo: 04 tháng

    - Thời gian học tập: 16 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 93 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 307 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, thực tập: 77%).

    * Hàn

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 36 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 176 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 652 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 19,6%, thời gian học thực hành, thực tập: 80,4%).

    * Hàn công nghệ cao (CNC)

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 12 tuần

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 49 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 233 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 20%, thời gian học thực hành, thực tập: 80%).

    * May thời trang

    - Thời gian đào tạo: 06 tháng

    - Thời gian học tập: 24 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 600 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 148 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 403 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).

    * Vận hành máy thi công nền

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng

    - Thời gian học tập: 34 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 152 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 702 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 17%, thời gian học thực hành, thực tập: 83%)

    * Sửa chữa xe máy

    - Thời gian đào tạo: 09 tháng.

    - Thời gian học tập: 36 tuần.

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 210 giờ;

    - Thời gian học thực hành: 635 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).

    * Lái xe ô tô hạng B2

    - Thời gian đào tạo: 03 tháng

    - Thời gian học tập: 19 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 588 giờ

    - Thời gian học lý thuyết  : 168 giờ.

    - Thời gian học thực hành          : 420 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).

    * Lái xe ô tô hạng C

    + Thời gian đào tạo: 4,5 tháng

    - Thời gian học tập: 30 tuần

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 920 giờ

    - Thời gian học lý thuyết: 168 giờ.

    - Thời gian học thực hành: 752 giờ.

     (Thời gian học lý thuyết: 18%, thời gian học thực hành, thực tập: 82%).

    * Lái xe ô tô hạng B1 số sàn

    + Thời gian khóa học:  3 tháng

    + Thời gian thực học: 19 tuần;

    - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 556 giờ

    + Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;

    + Thời gian học thực hành: 420 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).

    * Lái xe ô tô hạng B1 số tự động

    + Thời gian khóa học:  2,5 tháng

    + Thời gian thực học: 16 tuần;

    Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 476 giờ;

    + Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;

    + Thời gian học thực hành: 340 giờ.

    (Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các bài viết khác

    • Giới thiệu chung
    • Hệ đào tạo Cao đẳng
    • Hệ đào tạo Trung cấp
    • Hệ đào tạo Sơ cấp
    • Hoạt động sản xuất gắn với hoạt động đào tạo của nhà trường
    • Dịch vụ sửa chữa Ô tô Du lịch
    • Cơ sở vật chất của nhà trường
    • Chiến lược phát triển của nhà trường
    • Đôi điều tâm sự của thầy và trò trường Cao đẳng số 20
    • Hội thi tay nghề cấp Bộ Quốc phòng
    HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
    Tra cứu thư viện trực tuyến
    ÐT: 0228 3860668
    Email: caodangso20.bqp@gmail.com

    Tư vấn việc làm
    ĐT: 0228 3838245
    Tư vấn tuyển sinh
    ĐT: 0228 3860668
    THÔNG TIN VIỆC LÀM
  • Tổng hợp một số đơn hàng xuất khẩu lao động Đài Loan tháng 06 năm 2022
  • Tổng hợp một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 06/2022
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 12 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 11 và tháng 12 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 10 và tháng 11 năm 2017
  • Một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 09 và tháng 10 năm 2017
  • LIÊN KẾT