CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Cao đẳng số 20 - BQP nằm ở thành phố Nam Định trung tâm phía Nam của đồng bằng Bắc bộ với các chức năng, nhiệm vụ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho bộ đội xuất ngũ, các đối tượng chính sách hậu phương quân đội, và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất nước:
- Đào tạo theo 3 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp và sơ cấp theo quy định cho bộ đội xuất ngũ và nhu cầu học nghề của xã hội;
- Bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo yêu cầu của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và người lao động;
- Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật - công nghệ nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo; tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp:
Trải qua một chặng đường dài phát triển, trường Cao đẳng số 20 – BQP đã đạt được những thành tựu đáng kể trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, phấn đấu để vươn lên trong hàng ngũ những cơ sở đào tạo uy tín nhất của đất nước. Từ ngày thành lập tới nay, trường đã không ngừng hoàn thiện hạ tầng cơ sở vật chất và chương trình đào tạo, củng cố đội ngũ giáo viên để nâng cao chất lượng dạy và học. Trường đã vinh dự được Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh QK3, Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định trao tặng nhiều bằng khen và phần thưởng cao quý, là sự khích lệ cho nỗ lực phấn đấu của toàn thể lãnh đạo, giáo viên, sinh viên và cán bộ công nhân viên nhà trường.
Là một trong hệ thống trường nghề của Bộ Quốc phòng, Nhà trường luôn xách định rõ nhiệm vụ chính trị, vai trò và trách nhiệm của mình để đưa ra được những chủ trương, biện pháp đúng đắn phù hợp thể hiện sự năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
Bên cạnh đó, nhà trường luôn hướng tới việc đảm bảo “bốn lợi ích”: lợi ích của người học, lợi ích của giáo viên, lợi ích của nhà trường và lợi ích của xã hội. Thông qua việc không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, mở rộng quy mô đào tạo, và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.Qua quá trình hoạt động, nhà trường đang dần từng bước tạo sự tin tưởng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ vậy “sản phẩm” đào tạo mang thương hiệu của Trường đã được xã hội đánh giá cao.
II. VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1. Cơ sở vật chất chung
- Tổng diện tích đất tối thiểu toàn trường: 50.090,6 m2. Khu vực đô thị: Bảo đảm diện tích đất tối thiểu theo quy định: 20.000 m2.
- Khu hiệu bộ và khu hành chính 1.791,7 m2. Số người làm việc (Ban Giám hiệu, cán bộ quản lý các phòng, khoa,…) 78 người, diện tích bình quân: 23 m2/người
- Phòng học lý thuyết; phòng, xưởng thực hành, thực tập: 23.947,17 m2.
Bảo đảm diện tích tối thiểu (5,5 m2/chỗ học) theo quy định
- Thư viện: Diện tích 90,23 m2.
- Khu giáo dục thể chất: 4.685,17 m2
- Ký túc xá học sinh, sinh viên: Diện tích 2.085,9 m2. Quy mô 528 học sinh, sinh viên.
- Phòng y tế: Diện tích 23,76 m2, số cán bộ y tế: 2 người.
- Các công trình dịch vụ khác: Sân, đường nội bộ, khuôn viên cây xanh: 24.063,08 m2
2. Về thiết bị, dụng cụ đào tạo
a) Số ngành, nghề có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo: 36/36 ngành, nghề.
- Trình độ cao đẳng: 8 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.
- Trình độ trung cấp: 11 ngành, nghề, gồm: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Hàn; Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; May thời trang; Vận hành máy thi công nền; Điều khiển phương tiện thủy nội địa.
- Trình độ sơ cấp: 17 nghề, gồm: Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ ô tô; Sửa chữa cơ khí động cơ; Sửa chữa Điện – Điện lạnh ô tô; Sửa chữa xe máy; Hàn; Hàn công nghệ cao (CNC); Cốt thép – Hàn; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Cắt gọt kim loại; May thời trang; Bảo trì máy may; Vận hành máy thi công nền; Lái xe ô tô hạng B1, B2; Lái xe ô tô hạng C.
b) Tên ngành, nghề, thiết bị dụng cụ đào tạo
b.1. Ngành công nghệ ô tô------------------------------------------------------------------ + Xem chi tiết
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Theo DM tối thiểu | Hiện có |
1 | Đầu nối chữ T | Bộ | 4 | 4 |
2 | Đầu nối thẳng | Bộ | 4 | 4 |
3 | Đế vam | Chiếc | 1 | 1 |
4 | Ắc quy | Chiếc | 3 | 6 |
5 | Ampemet AC | Chiếc | 3 | 3 |
6 | Ampemet DC | Chiếc | 3 | 3 |
7 | Áo côn | Chiếc | 4 | 4 |
8 | Áp tô mát 1 pha | Chiếc | 1 | 1 |
9 | Áp tô mát 3 pha | Chiếc | 1 | 1 |
10 | Bàn hàn đa năng | Chiếc | 6 | 6 |
11 | Bàn máp | Chiếc | 3 | 3 |
12 | Bàn nguội có ê tô | Chiếc | 36 | 36 |
13 | Bàn ren + tarô các loại | Bộ | 6 | 6 |
14 | Bàn thực hành tháo lắp | Chiếc | 23 | 23 |
15 | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp | Bộ | 3 | 1 |
16 | Bầu cặp mũi khoan | Chiếc | 6 | 6 |
17 | Bệ thử phanh | Bộ | 2 | 1 |
18 | Biến mô thủy lực | Bộ | 6 | 6 |
19 | Bình axetylen | Chiếc | 1 | 1 |
20 | Bộ cờ lê chuyên dụng | Bộ | 3 | 3 |
21 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | bộ | 2 | 1 |
22 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | Bộ | 3 | 3 |
23 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | Bộ | 6 | 6 |
24 | Bộ dụng cụ ta rô ren ngoài. | Bộ | 2 | 2 |
25 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong. | Bộ | 2 | 2 |
26 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 | 18 |
27 | Bộ khung xe | Bộ | 3 | 3 |
28 | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | Bộ | 3 | 3 |
29 | Bộ ly hợp | Bộ | 6 | 8 |
30 | Bộ mẫu so độ nhám | Chiếc | 3 | 3 |
31 | Bộ moay ơ | Bộ | 6 | 6 |
32 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Bộ | 6 | 6 |
33 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 6 | 6 |
34 | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | Bộ | 6 | 8 |
35 | Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh. | Chiếc | 1 | 1 |
36 | Búa nguội | Chiếc | 18 | 18 |
37 | Búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò | Bộ | 6 | 6 |
38 | Ca bin hàn | Bộ | 6 | 6 |
39 | Ca líp lỗ | Chiếc | 3 | 3 |
40 | Ca líp trục | Chiếc | 3 | 3 |
41 | Các bộ phận tháo rời của bộ trợ lực phanh | Bộ | 6 | 6 |
42 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng | Bộ | 6 | 10 |
43 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | Bộ | 3 | 5 |
44 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn | Bộ | 6 | 8 |
45 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà | Bộ | 6 | 6 |
46 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | Bộ | 6 | 6 |
47 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 6 | 6 |
48 | Các cơ cấu khác | Bộ | 2 | 2 |
49 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | Bộ | 3 | 3 |
50 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | Bộ | 3 | 3 |
51 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh ABS | Bộ | 6 | 1 |
52 | Các sản phẩm mẫu gia công gò | Bộ | 6 | 6 |
53 | Các sản phẩm mẫu gia công hàn | Bộ | 6 | 6 |
54 | Các sản phẩm mẫu gia công nguội | Bộ | 6 | 6 |
55 | Căn lá | Chiếc | 16 | 16 |
56 | Căn mẫu | Chiếc | 3 | 3 |
57 | Cầu dao 1 đảo chiều | Chiếc | 1 | 1 |
58 | Cầu dao 2 cực | Chiếc | 1 | 1 |
59 | Cầu dao 3 pha | Chiếc | 1 | 1 |
60 | Cẩu móc động cơ | Chiếc | 1 | 2 |
61 | Cầu nâng 2 trụ | Bộ | 3 | 6 |
62 | Cầu nâng cắt kéo | Bộ | 1 | 2 |
63 | Chai oxy | Chiếc | 1 | 1 |
64 | Chổi quét phoi | Chiếc | 6 | 6 |
65 | Clê lực | Bộ | 9 | 16 |
66 | Cơ cấu phanh tay | Bộ | 3 | 3 |
67 | Cơ cấu tay quay - con trượt | Bộ | 2 | 2 |
68 | Com pa đo ngoài | Chiếc | 9 | 3 |
69 | Com pa đo trong | Chiếc | 9 | 3 |
70 | Com pa vạnh | Chiếc | 9 | 6 |
71 | Công tắc 2 cực | Chiếc | 1 | 1 |
72 | Công tắc 3 cực | Chiếc | 1 | 1 |
73 | Công tắc 4 cực | Chiếc | 1 | 1 |
74 | Công tắc 6 cực | Chiếc | 1 | 1 |
75 | Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính | Chiếc | 6 | 6 |
76 | Công tắc nâng hạ kính | Chiếc | 6 | 6 |
77 | Công tắc tơ | Chiếc | 1 | 1 |
78 | Công tắc xoay | Chiếc | 1 | 1 |
79 | Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | Bộ | 20 | 20 |
80 | Đài vạch | Chiếc | 6 | 6 |
81 | Dao cạo mặt cong | Chiếc | 19 | 19 |
82 | Dao cạo mặt phẳng | Chiếc | 19 | 19 |
83 | Dầu bôi trơn động cơ | Lít | 1 | 5 |
84 | Dầu cầu | Lít | 1 | 5 |
85 | Dầu Điezen | Lít | 1 | 5 |
86 | Đầu gắp nam châm | Chiếc | 12 | 12 |
87 | Dầu phanh | Lít | 1 | 5 |
88 | Dây dẫn khí đôi | Chiếc | 1 | 1 |
89 | Đe thuyền | Chiếc | 3 | 3 |
90 | Đèn pin | Chiếc | 18 | 18 |
91 | Đèn soi cục bộ | Chiếc | 6 | 6 |
92 | Đồ gá hàn | Bộ | 6 | 6 |
93 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp điều khiển điện tử | Chiếc | 1 | 3 |
94 | Động cơ ô tô tháo lắp | Chiếc | 4 | 62 |
95 | Động cơ ô tô vận hành | Chiếc | 5 | 7 |
96 | Đồng hồ | Bộ | 1 | 1 |
97 | Đồng hồ axetylen | Chiếc | 1 | 1 |
98 | Đồng hồ cosF | Chiếc | 3 | 3 |
99 | Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn | Bộ | 3 | 2 |
100 | Đồng hồ oxy | Chiếc | 1 | 1 |
101 | Đồng hồ so | Chiếc | 3 | 3 |
102 | Đồng hồ so đo lỗ | Bộ | 10 | 5 |
103 | Đồng hồ so đo trục | Bộ | 10 | 5 |
104 | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 24 | 16 |
105 | Dũa các loại | Bộ | 6 | 6 |
106 | Đục bằng | Chiếc | 18 | 18 |
107 | Đục nhọn các loại | Chiếc | 36 | 36 |
108 | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | Chiếc | 1 | 1 |
109 | Dụng cụ bơm mỡ bằng tay | Chiếc | 1 | 1 |
110 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | Bộ | 6 | 6 |
111 | Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống | Bộ | 18 | 2 |
112 | Dụng cụ đo độ chân không | Bộ | 2 | 1 |
113 | Dụng cụ khò | Bộ | 6 | 6 |
114 | Dụng cụ kiểm tra ắc quy | Chiếc | 3 | 3 |
115 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | Bộ | 1 | 4 |
116 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 3 | 4 |
117 | Dụng cụ uốn ống điều hoà | Bộ | 6 | 2 |
118 | Dưỡng ren | Chiếc | 15 | 15 |
119 | Ê tô | Chiếc | 18 | 18 |
120 | Êke 90˚, êke 120˚ | Chiếc | 6 | 6 |
121 | Gang tay | Đôi | 6 | 6 |
122 | Giá chữ V | Bộ | 24 | 24 |
123 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun | Chiếc | 1 | 1 |
124 | Giá để phôi | Chiếc | 2 | 2 |
125 | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | Chiếc | 6 | 24 |
126 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | Chiếc | 6 | 1 |
127 | Giá treo động cơ | Chiếc | 6 | 8 |
128 | Giầy da | Đôi | 6 | 6 |
129 | Hệ thống mạng LAN | Bộ | 1 | 1 |
130 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 6 | 6 |
131 | Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | Bộ | 3 | 5 |
132 | Hệ thống điều hòa thông thường | Bộ | 1 | 1 |
133 | Hệ thống điều hòa tự động | Bộ | 1 | 2 |
134 | Hệ thống hút khói hàn | Bộ | 1 | 6 |
135 | Hệ thống lái cơ khí tổng hợp | Chiếc | 3 | 2 |
136 | Hệ thống lái trợ lực điện | Chiếc | 3 | 2 |
137 | Hệ thống lái trợ lực thủy lực | Chiếc | 3 | 3 |
138 | Hệ thống phanh dầu | Bộ | 6 | 6 |
139 | Hệ thống phanh khí nén | Bộ | 6 | 5 |
140 | Hệ thống treo độc lập | Chiếc | 2 | 2 |
141 | Hệ thống treo phụ thuộc | Chiếc | 1 | 1 |
142 | Hệ thống truyền lực | Bộ | 3 | 3 |
143 | Hộp số cơ khí | Chiếc | 6 | 35 |
144 | Hộp số tự động | Chiếc | 6 | 13 |
145 | Khay đựng chi tiết | Bộ | 74 | 74 |
146 | Khóa điện | Chiếc | 1 | 1 |
147 | Khối V | Chiếc | 12 | 6 |
148 | Kích cá sấu | Chiếc | 3 | 8 |
149 | Kìm bấm đầu cốt | Chiếc | 18 | 10 |
150 | Kìm tháo xéc măng | Chiếc | 3 | 8 |
151 | Kìm tuốt dây điện | Chiếc | 18 | 8 |
152 | Kính bảo hộ | Chiếc | 6 | 6 |
153 | Máy cân bơm cao áp | Chiếc | 1 | 1 |
154 | Máy cắt kim loại | Chiếc | 1 | 1 |
155 | Máy chẩn đoán | Chiếc | 7 | 3 |
156 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 11 | 11 |
157 | Máy ép thuỷ lực | Chiếc | 2 | 2 |
158 | Máy hàn hồ quang tay 1chiều | Chiếc | 3 | 3 |
159 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | Chiếc | 6 | 6 |
160 | Máy hàn xung | Chiếc | 6 | 6 |
161 | Máy in | Chiếc | 2 | 2 |
162 | Máy khoan bàn | Chiếc | 3 | 3 |
163 | Máy khoan cầm tay | Máy | 3 | 3 |
164 | Máy khởi động | Chiếc | 6 | 8 |
165 | Máy kiểm tra ắc quy | Chiếc | 3 | 3 |
166 | Máy lửa chuyên dùng | Chiếc | 1 | 1 |
167 | Máy mài 2 đá | Chiếc | 4 | 4 |
168 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 7 | 7 |
169 | Máy nạp ga | Chiếc | 3 | 3 |
170 | Máy nén điều hòa | Chiếc | 6 | 6 |
171 | Máy nén khí | Bộ | 6 | 7 |
172 | Máy phát điện | Chiếc | 6 | 10 |
173 | Máy rà xupáp cầm tay | Bộ | 3 | 3 |
174 | Máy rửa nước áp lực cao | Bộ | 3 | 3 |
175 | Máy sạc ắc quy có trợ đề | Chiếc | 4 | 2 |
176 | Máy scanner | Chiếc | 01 | 1 |
177 | Máy vi tính | Bộ | 65 | 65 |
178 | Mễ kê ô tô | Chiếc | 11 | 11 |
179 | Mô đun nguồn cung cấp | Bộ | 2 | 2 |
180 | Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | Bộ | 1 | 1 |
181 | Mỏ hàn | Chiếc | 1 | 1 |
182 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 1 | 1 |
183 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | Chiếc | 2 | 3 |
184 | Mô hình hệ thống điện thân xe | Chiếc | 1 | 1 |
185 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử | Bộ | 1 | 2 |
186 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | Bộ | 2 | 2 |
187 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | Bộ | 2 | 3 |
188 | Mô hình hệ thống phanh ABS | Chiếc | 1 | 1 |
189 | Mô hình hệ thống phanh dầu | Bộ | 1 | 3 |
190 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 2 | 6 |
191 | Mô hình hệ thống truyền lực | Bộ | 1 | 1 |
192 | Mô hình mối ghép ren - then | Bộ | 1 | 1 |
193 | Mô tơ bơm nước rửa kính | Chiếc | 6 | 6 |
194 | Mô tơ gạt mưa | Chiếc | 6 | 6 |
195 | Mô tơ nâng hạ kính | Chiếc | 6 | 6 |
196 | Mũ | Chiếc | 6 | 6 |
197 | Mũi đột | Chiếc | 18 | 18 |
198 | Mũi khoan các loại | Bộ | 1 | 1 |
199 | Nút cắt khẩn cấp | Chiếc | 2 | 2 |
200 | Pan me đo ngoài loại (0÷25) mm | Chiếc | 7 | 7 |
201 | Pan me đo ngoài loại (25÷50) mm | Chiếc | 4 | 4 |
202 | Pan me đo ngoài loại (50÷75) mm | Chiếc | 4 | 4 |
203 | Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | Chiếc | 4 | 4 |
204 | Pan me đo trong | Chiếc | 7 | 7 |
205 | Phòng sơn | Phòng | 1 | 1 |
206 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 6 | 6 |
207 | Rơle điện áp | Chiếc | 1 | 1 |
208 | Rơle dòng | Chiếc | 1 | 1 |
209 | Rơle nhiệt | Chiếc | 1 | 1 |
210 | Rơle thời gian | Chiếc | 1 | 1 |
211 | Rơle trung gian | Chiếc | 1 | 1 |
212 | Sa bàn mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | Bộ | 4 | 10 |
213 | Súng phun sơn | Chiếc | 3 | 6 |
214 | Súng vặn bu lông, ê cu vận hành bằng khí nén | Bộ | 15 | 27 |
215 | Súng xịt khí | Chiếc | 8 | 8 |
216 | Tai nghe | Bộ | 19 | 30 |
217 | Tai nghe tiếng gõ động cơ | Bộ | 3 | 3 |
218 | Thanh răng - bánh răng | Bộ | 2 | 2 |
219 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | Chiếc | 3 | 3 |
220 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel | Bộ | 4 | 2 |
221 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | Bộ | 4 | 2 |
222 | Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | Bộ | 1 | 1 |
223 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | Chiếc | 4 | 3 |
224 | Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng | Bộ | 1 | 1 |
225 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | Bộ | 4 | 1 |
226 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | Chiếc | 2 | 1 |
227 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Bộ | 3 | 1 |
228 | Thiết bị kiểm tra rò gas | Chiếc | 3 | 1 |
229 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | Bộ | 5 | 2 |
230 | Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu diesel | Bộ | 3 | 3 |
231 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Chiếc | 01 | 1 |
232 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | Chiếc | 3 | 1 |
233 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | Chiếc | 3 | 2 |
234 | Thiết bị rửa chi tiết | Bộ | 5 | 1 |
235 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Bộ | 4 | 1 |
236 | Thiết bị xả dầu hộp số tự động | Chiếc | 3 | 3 |
237 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | Chiếc | 4 | 1 |
238 | Thùng chứa phoi | Chiếc | 2 | 2 |
239 | Thước cặp | Chiếc | 17 | 17 |
240 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 7 | 7 |
241 | Thước dây | Chiếc | 1 | 1 |
242 | Thước đo cao | Chiếc | 3 | 3 |
243 | Thước đo chiều sâu | Chiếc | 3 | 3 |
244 | Thước đo góc vạn năng | Chiếc | 3 | 3 |
245 | Thước kiểm phẳng | Chiếc | 9 | 9 |
246 | Thước lá | Chiếc | 10 | 10 |
247 | Thước vạch dấu | Chiếc | 3 | 3 |
248 | Trục cam | Chiếc | 1 | 10 |
249 | Trục vít - bánh vít | Bộ | 2 | 2 |
250 | Tủ dụng cụ tháo lắp | Chiếc | 14 | 36 |
251 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 2 | 4 |
252 | Tỷ trọng kế | Chiếc | 3 | 8 |
253 |
Vam chuyên dùng: - Vam 2 chấu - Vam 3 chấu - Vam giật |
Chiếc | 8 | 8 |
254 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | Chiếc | 6 | 1 |
255 | Vam rô tuyn | Chiếc | 3 | 5 |
256 | Vam tháo lò xo giảm xóc | Bộ | 3 | 5 |
257 | Vam tháo ổ bi đũa | Bộ | 6 | 6 |
258 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | Bộ | 9 | 9 |
259 | Vật liệu kim loại | Bộ | 1 | 1 |
260 | Vật liệu phi kim loại | Bộ | 1 | 1 |
261 | Vật thể mẫu | Chiếc | 3 | 3 |
262 | Vỏ xe ô tô | Bộ | 3 | 3 |
263 | Vòng ép xéc măng | Chiếc | 3 | 8 |
264 | Vonmet AC | Chiếc | 3 | 3 |
265 | Vonmet DC | Chiếc | 3 | 3 |
266 | Xăng | Lít | 1 | 1 |
267 | Xe để chi tiết | Chiếc | 12 | 32 |
268 | Xe ô tô (số tay) | Chiếc | 1 | 3 |
269 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | Chiếc | 2 | 2 |
270 | Xe ô tô tải | Chiếc | 2 | 3 |
271 | Xe ô tô(số tự động) | Chiếc | 1 | 1 |
b.2. Ngành KT Lắp đặt điện và ĐKTCN-------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.3. Ngành KT Máy lạnh & ĐHKK --------------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.4. Ngành Điện tử công nghiệp------------------------------------------------------------ + Xem chi tiết
b.5. Ngành Hàn -------------------------------------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.6. Ngành May thời trang ------------------------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.7. Ngành KT sửa chữa, Lắp ráp máy tính --------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.8. Ngành vận hành máy thi công nền---------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.9. Ngành cắt gọt kim loại ------------------------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.10. Ngành Bảo trì máy may----------------------------------------------------------------- + Xem chi tiết
b.11. Ngành Điều khiển phương tiện thủy nội địa---------------------------------------- + Xem chi tiết
III. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO
1. Về số lượng
Tổng số nhà giáo: 228 người. Trong đó, nhà giáo cơ hữu: 80/228 người; cán bộ quản lý kiêm nhiệm giảng dạy: 58/228 người; nhà giáo thỉnh giảng: 90/228 người.
2. Về chất lượng:
+ Đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 228/228 người (tỷ lệ 100%).
+ Đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 219/228 người (tỷ lệ 96%).
+ Không đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm: 5/228 người (tỷ lệ 2%).
+ Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 207/228 người (tỷ lệ 91 %).
+ Không đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ: 21/228 người (tỷ lệ 9%).
+ Đạt chuẩn về trình độ tin học: 210/228 người (tỷ lệ 92%).
+ Không đạt chuẩn về trình độ tin học: 18/228 người (tỷ lệ 8%).
+ Đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 196/228 người (tỷ lệ 86%).
+ Không đạt chuẩn về kỹ năng nghề: 32/228 người (tỷ lệ 14%).
3. Tỷ lệ học sinh, sinh viên giáo viên, giảng viên
Số ngành, nghề bảo đảm tỷ lệ 25 học sinh, sinh viên trên 01 giáo viên, giảng viên: 36/36 ngành, nghề.
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình hệ Cao đẳng
* Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Số lượng môn học, mô đun: 35
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 120 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2715 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 1008 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1945 giờ
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
* Điện tử công nghiệp
- Số lượng môn học, mô đun: 35
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 131 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2535 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 929 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1837 giờ.
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
* Điều khiển phương tiện thủy nội địa
- Số lượng môn học, mô đun: 45
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 105 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2532 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 1151 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1513 giờ.
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
* Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
- Số lượng môn học, mô đun: 34
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 126 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2520 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 895 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1898 giờ.
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
* Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.
- Số lượng môn học, mô đun: 35
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 129 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2500 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 898 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1854 giờ.
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
* Vận hành máy thi công nền
- Số lượng môn học, mô đun: 32
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1865 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 734 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1533 giờ.
- Thời gian khoá học: 2 năm
* Công nghệ ô tô
- Số lượng môn học, mô đun: 35
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 100 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1650 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 789 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1311 giờ
- Thời gian khoá học: 2 năm
* Hàn
- Số lượng môn học, mô đun: 35
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 127 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 450 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2885 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 848 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1997giờ.
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
2. Chương trình hệ Trung cấp
* Điều khiển phương tiện thủy nội địa.
- Số lượng môn học, mô đun: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 347 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 684 giờ; Kiểm tra: 59 giờ.
* Cắt gọt kim loại
- Số lượng môn học, mô đun: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 363 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 678 giờ, kiểm tra: 59 giờ.
* Điện tử công nghiệp
- Số lượng môn học, mô đun: 17
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 346 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 694 giờ, kiểm tra: 60 giờ
* Hàn
- Số lượng môn học, mô đun: 24
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 314 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 719 giờ, kiểm tra: 67 giờ
* Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
- Số lượng môn học, mô đun: 20
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 309 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 748 giờ, kiểm tra: 48 giờ.
* Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.
- Số lượng môn học, mô đun: 21
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 326 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 736 giờ, kiểm tra: 43 giờ
* May thời trang
- Số lượng môn học, mô đun: 20
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 406 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 628 giờ, kiểm tra: 56 giờ.
* Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
- Số lượng môn học, mô đun: 21
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 835 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 364 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận: 675 giờ, Kiểm tra: 51.
* Công nghệ ô tô.
- Số lượng môn học, mô đun: 23
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 850 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 325 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 688 giờ; Kiểm tra: 92 giờ
- Thời gian khoá học: 1,0 năm
* Sửa chữa thiết bị tự động hóa.
- Số lượng môn học, mô đun: 21
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học:50 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 845 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 381 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 672 giờ, kiểm tra: 47 giờ.
* Vận hành máy thi công nền.
- Số lượng môn học, mô đun: 26
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khoá học: 51 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung / đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 840 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 389 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 641 giờ, kiểm tra: 65 giờ
3. Chương trình hệ Sơ cấp
* Bảo trì máy may
- Thời gian đào tạo: 06 tháng
- Thời gian học tập: 24 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 555 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 123 giờ;
- Thời gian học thực hành: 432 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 22,2%, thời gian học thực hành, thực tập: 77,8%).
* Cắt gọt kim loại
- Thời gian đào tạo: 09 tháng
- Thời gian học tập: 36 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 145 giờ.
- Thời gian học thực hành: 711 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 16,1%, thời gian học thực hành, thực tập: 83,9%).
* Công nghệ ô tô
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Thời gian học tập: 12 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 320 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 60 giờ
- Thời gian học thực hành: 254 giờ
(Thời gian học lý thuyết: 19%, thời gian học thực hành, thực tập: 81%).
* Cốt thép –Hàn
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 12 tuần
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 365 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 54 giờ;
- Thời gian học thực hành: 294 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 14,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 85,2%).
* Công nghệ ô tô
- Thời gian đào tạo: 09 tháng
- Thời gian học tập: 36 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 223 giờ;
- Thời gian học thực hành: 579 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 24,8%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,2%).
* Công nghệ thông tin
- Thời gian đào tạo: 09 tháng
- Thời gian học tập: 36 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 200 giờ;
- Thời gian học thực hành: 653 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 22 %, thời gian học thực hành, thực tập: 78%).
* Sửa chữa cơ khí động cơ
- Thời gian đào tạo: 04 tháng
- Thời gian học tập: 16 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 400 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 95 giờ.
- Thời gian học thực hành: 285 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, kiểm tra: 77%).
* Điện công nghiệp
- Thời gian đào tạo: 9 tháng
- Thời gian học tập: 36 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 210 giờ.
- Thời gian học thực hành: 637 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 23,3%, thời gian học thực hành, thực tập: 76,7%).
* Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Thời gian đào tạo: 09 tháng
- Thời gian học tập: 36 tuần
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 225 giờ;
- Thời gian học thực hành: 627 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).
* Điện tử công nghiệp
- Thời gian đào tạo: 09 tháng;
- Thời gian học tập: 36 tuần;
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ;
- Thời gian học lý thuyết: 222 giờ;
- Thời gian học thực hành: 623 giờ;
(Thời gian học lý thuyết: 24,7%, thời gian học thực hành, thực tập: 75,3%).
* Sửa chữa điện – điện lạnh ôtô
- Thời gian đào tạo: 04 tháng
- Thời gian học tập: 16 tuần
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 93 giờ;
- Thời gian học thực hành: 307 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 23%, thời gian học thực hành, thực tập: 77%).
* Hàn
- Thời gian đào tạo: 09 tháng
- Thời gian học tập: 36 tuần
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 176 giờ;
- Thời gian học thực hành: 652 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 19,6%, thời gian học thực hành, thực tập: 80,4%).
* Hàn công nghệ cao (CNC)
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 12 tuần
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 49 giờ;
- Thời gian học thực hành: 233 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 20%, thời gian học thực hành, thực tập: 80%).
* May thời trang
- Thời gian đào tạo: 06 tháng
- Thời gian học tập: 24 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 600 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 148 giờ.
- Thời gian học thực hành: 403 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 25%, thời gian học thực hành, thực tập: 75%).
* Vận hành máy thi công nền
- Thời gian đào tạo: 09 tháng
- Thời gian học tập: 34 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 152 giờ.
- Thời gian học thực hành: 702 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 17%, thời gian học thực hành, thực tập: 83%)
* Sửa chữa xe máy
- Thời gian đào tạo: 09 tháng.
- Thời gian học tập: 36 tuần.
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 900 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 210 giờ;
- Thời gian học thực hành: 635 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).
* Lái xe ô tô hạng B2
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 19 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 588 giờ
- Thời gian học lý thuyết : 168 giờ.
- Thời gian học thực hành : 420 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).
* Lái xe ô tô hạng C
+ Thời gian đào tạo: 4,5 tháng
- Thời gian học tập: 30 tuần
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 920 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 168 giờ.
- Thời gian học thực hành: 752 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 18%, thời gian học thực hành, thực tập: 82%).
* Lái xe ô tô hạng B1 số sàn
+ Thời gian khóa học: 3 tháng
+ Thời gian thực học: 19 tuần;
- Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 556 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;
+ Thời gian học thực hành: 420 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 24%, thời gian học thực hành, thực tập: 76%).
* Lái xe ô tô hạng B1 số tự động
+ Thời gian khóa học: 2,5 tháng
+ Thời gian thực học: 16 tuần;
Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 476 giờ;
+ Thời gian học lý thuyết: 136 giờ;
+ Thời gian học thực hành: 340 giờ.
(Thời gian học lý thuyết: 28%, thời gian học thực hành, thực tập: 72%).
Các bài viết khác
ÐT: 0228 3860668
Email: caodangso20.bqp@gmail.com
|
|
Tư vấn việc làm ĐT: 0228 3838245 |
Tư vấn tuyển sinh ĐT: 0228 3860668 |
|